icon Tân Văn Lang

Chi phí làm work permit cho người nước ngoài 2024

Tham vấn bởi: Trưởng phòng pháp lý Cao Thị Phú - Chuyên viên pháp lý: Trần Thị Kim Ngân.

Quy định về mức chi phí làm work permit cho người nước ngoài giao động từ 400.000đ đến 600.000đ tùy vào từng thời điểm và tùy vào từng địa phương. Bài chia sẻ dưới đây của Tân Văn Lang sẽ giúp bạn cập nhật chi phí xin work permit cho người nước ngoài mới nhất, đồng thời giải đáp những thắc mắc liên quan đến loại giấy phép này.

Dịch vụ làm Giấy phép lao động (Work Permit)

Hồ sơ đơn giản - Tư vấn xử lý hồ sơ Chỉ từ 1 ngày

Miễn phí dịch vụ công văn nhập cảnh - Thẻ tạm trú

20 Năm kinh nghiệm - 10.000+ Khách hàng thành công.

Kết quả dịch vụ giấy phép lao động tại Tân Văn Lang

Tư vấn ngay

Chi phí làm work permit cho người nước ngoài

Lệ phí cấp work permit (Giấy phép lao động) cho người nước ngoài là khoảng 400.000đ – 600.000đ/ giấy phép

Ngoài mức lệ phí bắt buộc trên, đương đơn còn có thể phải chi trả thêm phí khám sức khỏe, phí dịch thuật công chứng, phí in ấn hoặc phí dịch vụ (nếu sử dụng công ty hỗ trợ xin work permit)

Phí dịch vụ làm work permit cho người nước ngoài tại Tân Văn Lang

Tổng chi phí chỉ từ 9.000.000đ (*) - Cam kết không phát sinh thêm phí dịch vụ

1. Phí dịch vụ Giấy phép lao động của Tân Văn Lang - 9.000.000đ

  • Áp dụng tùy địa phương và tùy trường hợp
  • Đã bao gồm phí nhà nước, dịch thuật công chứng và phí giao nhận hồ sơ tại nhà khu vực TP Hồ Chí Minh

(*) Chi phí có thể thay đổi theo từng khu vực, trường hợp hồ sơ.

Các dịch vụ làm work permit cho người nước ngoài tại Tân Văn Lang

Tân Văn Lang hỗ trợ khách hàng các dịch vụ giấy phép lao động như:

  1. Giấy phép lao động cho chuyên gia nước ngoài
  2. Giấy phép lao động cho nhà quản lý
  3. Giấy phép lao động cho giám đốc điều hành
  4. Giấy phép lao động cho lao động kỹ thuật
  5. Miễn giấy phép lao động
Tân Văn Lang là đơn vị dịch vụ tư vấn làm giấy phép lao động cho người nước ngoài uy tín tại Việt Nam

>> Xem thêm: Dịch vụ làm giấy phép lao động cho người nước ngoài trọn gói chỉ 9.000.000đ

Lệ phí cấp mới Giấy phép lao động tại 63 tỉnh, thành

Đương đơn tham khảo lệ phí cấp mới GPLĐ tại 63 tỉnh, thành như sau:

STT Tỉnh, thành Mức lệ phí (Đơn vị tính: Việt Nam đồng) Văn bản quy định
1 An Giang 600.000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 600.000 Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND
3 Bắc Giang 600.000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
4 Bắc Kạn 600.000 Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND
5 Bạc Liêu 400.000 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
6 Bắc Ninh 600.000 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND
7 Bến Tre 600.000 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
8 Bình Định 400.000 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND
9 Bình Dương 600.000 Quyết định 53/2016/QĐ-UBND
10 Bình Phước 600.000 Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND
11 Bình Thuận 600.000 Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND
12 Cà Mau 600.000 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND
13 Cần Thơ 600.000 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
14 Cao Bằng 600.000 Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
15 Đà Nẵng 600.000 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND
16 Đắk Lắk 1.000.000 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
17 Đắk Nông 500.000 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
18 Điện Biên 500.000 Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND
19 Đồng Nai 600.000 Nghị quyết 35/2020/NQ-HĐND
20 Đồng Tháp 600.000 Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND
21 Gia Lai 400.000 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
22 Hà Giang 600.000 Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND
23 Hà Nam 600.000 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
24 Hà Nội 400.000 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
25 Hà Tĩnh 480.000 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND
26 Hải Dương 600.000 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
27 Hải Phòng 600.000 Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2015
28 Hậu Giang 600.000 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
29 Hòa Bình 600.000 Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND
30 Thành phố Hồ Chí Minh 600.000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
31 Hưng Yên 600.000 Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND
32 Khánh Hòa 600.000 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
33 Kiên Giang 600.000 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND
34 Kon Tum 600,000 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND
35 Lai Châu 400.000 Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND
36 Lâm Đồng 1.000.000 Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
37 Lạng Sơn 600.000 Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
38 Lào Cai 500.000 Quyết định 125/2016/QĐ-UBND
39 Long An 600.000 Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND
40 Nam Định 600.000 Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND
41 Nghệ An 600.000 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
42 Ninh Bình 600.000 Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
43 Ninh Thuận 400.000 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND
44 Phú Thọ 600.000 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
45 Phú Yên 600.000 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND
46 Quảng Bình 600.000 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND
47 Quảng Nam 600.000 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
48 Quảng Ngãi 600.000 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND
49 Quảng Ninh 480.000 Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
50 Quảng Trị 500.000 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
51 Sóc Trăng 600.000 Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND
52 Sơn La 600.000 Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND
53 Tây Ninh 600.000 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
54 Thái Bình 460.000 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
55 Thái Nguyên 600.000 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
56 Thanh Hóa 500.000 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
57 Thừa Thiên Huế 600.000 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND
58 Tiền Giang 600.000 Quyết định 28/2020/NQ-HĐND
59 Trà Vinh 600.000 Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND
60 Tuyên Quang 600.000 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND
61 Vĩnh Long 400.000 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
62 Vĩnh Phúc 600.000 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
63 Yên Bái 600.000 Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND

Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép lao động cho người nước ngoài, hãy để lại thông tin tại đây, chuyên viên Tân Văn Lang sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng

Để lại số điện thoại, chuyên gia tư vấn 1:1

Gọi lại nhanh

Hỏi – đáp chi phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài

Ai là người chịu trách nhiệm thanh toán chi phí làm work permit?

Theo quy định tại Điều 11 Nghị định 152/2020/NĐ-CP và Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH, người có trách nhiệm thanh toán chi phí này là người sử dụng lao động nước ngoài. Vì vậy, lệ phí cấp giấy phép lao động sẽ do người sử dụng lao động nộp cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Thời gian làm work permit mất bao lâu?

Thời gian để xin giấy phép lao động cho người nước ngoài thường mất khoảng 25 ngày làm việc, nếu không gặp trở ngại. Cụ thể, thời gian để xin công văn chấp thuận sử dụng lao động nước ngoài là 15 ngày, và thời gian xử lý đề nghị cấp giấy phép lao động (work permit) là 7 – 10 ngày.

Tôi có thể gia hạn work permit sau khi hết hạn không?

Lao động nước ngoài có thể gia hạn giấy phép lao động tối đa một lần với thời hạn lên đến 2 năm. Tuy nhiên, để được gia hạn giấy phép lao động, đương đơn cần đáp ứng các điều kiện sau:

  • Giấy phép lao động đã được cấp còn hiệu lực ít nhất 5 ngày nhưng không quá 45 ngày.
  • Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt về nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.
  • Có giấy tờ xác nhận người lao động nước ngoài tiếp tục làm việc cho người sử dụng lao động theo nội dung giấy phép lao động đã cấp.

Bài viết trên đây đã giúp bạn giải đáp thông tin chi tiết về chi phí làm work permit cho người nước ngoài. Nếu bạn có nhu cầu tư vấn về work permit cho người nước ngoài hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline [holinet-nhap] để được hỗ trợ nhé!

Đội ngũ Tân Văn Lang - Visa Travel
Tư vấn cuối bài

Để lại thông tin để được tư vấn & báo giá miễn phí

Tân Văn Lang cam kết:

  • Tỷ lệ thành công lên đến 99%
  • Giá trọn gói, không phát sinh phí
  • Chuyên viên nhiều năm kinh nghiệm, tư vấn 1:1

Trần Mai

Tốt nghiệp chuyên ngành quản trị kinh doanh và du lịch (MKU). Sau khi tốt nghiệp, Tôi đã có 6 năm kinh nghiệm về Dịch vụ tư vấn Tour và visa xuất cảnh, 6 năm kinh nghiệm về dịch vụ tư vấn thủ tục cho người nước ngoài.

Tôi đã tư vấn cho hơn 10.000 người Việt Nam có nhu cầu du lịch nước ngoài với tỷ lệ thành công 99%.

Xem thêm tôi tại:

Viết một bình luận