Tham vấn bởi: Trưởng phòng pháp lý Cao Thị Phú - Chuyên viên pháp lý: Trần Thị Kim Ngân.
Quy định về mức chi phí làm work permit cho người nước ngoài giao động từ 400.000đ đến 600.000đ tùy vào từng thời điểm và tùy vào từng địa phương. Bài chia sẻ dưới đây của Tân Văn Lang sẽ giúp bạn cập nhật chi phí xin work permit cho người nước ngoài mới nhất, đồng thời giải đáp những thắc mắc liên quan đến loại giấy phép này.
Dịch vụ làm Giấy phép lao động (Work Permit)
Hồ sơ đơn giản - Tư vấn xử lý hồ sơ Chỉ từ 1 ngày
Miễn phí dịch vụ công văn nhập cảnh - Thẻ tạm trú
20 Năm kinh nghiệm - 10.000+ Khách hàng thành công.
Kết quả dịch vụ giấy phép lao động tại Tân Văn Lang
Chi phí làm work permit cho người nước ngoài
Lệ phí cấp work permit (Giấy phép lao động) cho người nước ngoài là khoảng 400.000đ – 600.000đ/ giấy phép
Ngoài mức lệ phí bắt buộc trên, đương đơn còn có thể phải chi trả thêm phí khám sức khỏe, phí dịch thuật công chứng, phí in ấn hoặc phí dịch vụ (nếu sử dụng công ty hỗ trợ xin work permit)
Phí dịch vụ làm work permit cho người nước ngoài tại Tân Văn Lang
Tổng chi phí chỉ từ 9.000.000đ (*) - Cam kết không phát sinh thêm phí dịch vụ
1. Phí dịch vụ Giấy phép lao động của Tân Văn Lang - 9.000.000đ
- Áp dụng tùy địa phương và tùy trường hợp
- Đã bao gồm phí nhà nước, dịch thuật công chứng và phí giao nhận hồ sơ tại nhà khu vực TP Hồ Chí Minh
(*) Chi phí có thể thay đổi theo từng khu vực, trường hợp hồ sơ.
Các dịch vụ làm work permit cho người nước ngoài tại Tân Văn Lang
Tân Văn Lang hỗ trợ khách hàng các dịch vụ giấy phép lao động như:
- Giấy phép lao động cho chuyên gia nước ngoài
- Giấy phép lao động cho nhà quản lý
- Giấy phép lao động cho giám đốc điều hành
- Giấy phép lao động cho lao động kỹ thuật
- Miễn giấy phép lao động
>> Xem thêm: Dịch vụ làm giấy phép lao động cho người nước ngoài trọn gói chỉ 9.000.000đ
Lệ phí cấp mới Giấy phép lao động tại 63 tỉnh, thành
Đương đơn tham khảo lệ phí cấp mới GPLĐ tại 63 tỉnh, thành như sau:
STT | Tỉnh, thành | Mức lệ phí (Đơn vị tính: Việt Nam đồng) | Văn bản quy định |
---|---|---|---|
1 | An Giang | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 600.000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
3 | Bắc Giang | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
4 | Bắc Kạn | 600.000 | Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND |
5 | Bạc Liêu | 400.000 | Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND |
6 | Bắc Ninh | 600.000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
7 | Bến Tre | 600.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
8 | Bình Định | 400.000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
9 | Bình Dương | 600.000 | Quyết định 53/2016/QĐ-UBND |
10 | Bình Phước | 600.000 | Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND |
11 | Bình Thuận | 600.000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND |
12 | Cà Mau | 600.000 | Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND |
13 | Cần Thơ | 600.000 | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND |
14 | Cao Bằng | 600.000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
15 | Đà Nẵng | 600.000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
16 | Đắk Lắk | 1.000.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
17 | Đắk Nông | 500.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
18 | Điện Biên | 500.000 | Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND |
19 | Đồng Nai | 600.000 | Nghị quyết 35/2020/NQ-HĐND |
20 | Đồng Tháp | 600.000 | Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND |
21 | Gia Lai | 400.000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
22 | Hà Giang | 600.000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
23 | Hà Nam | 600.000 | Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND |
24 | Hà Nội | 400.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
25 | Hà Tĩnh | 480.000 | Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND |
26 | Hải Dương | 600.000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
27 | Hải Phòng | 600.000 | Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2015 |
28 | Hậu Giang | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
29 | Hòa Bình | 600.000 | Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
31 | Hưng Yên | 600.000 | Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND |
32 | Khánh Hòa | 600.000 | Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND |
33 | Kiên Giang | 600.000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
34 | Kon Tum | 600,000 | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
35 | Lai Châu | 400.000 | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND |
36 | Lâm Đồng | 1.000.000 | Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND |
37 | Lạng Sơn | 600.000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
38 | Lào Cai | 500.000 | Quyết định 125/2016/QĐ-UBND |
39 | Long An | 600.000 | Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND |
40 | Nam Định | 600.000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
41 | Nghệ An | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
42 | Ninh Bình | 600.000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
43 | Ninh Thuận | 400.000 | Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND |
44 | Phú Thọ | 600.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
45 | Phú Yên | 600.000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
46 | Quảng Bình | 600.000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
47 | Quảng Nam | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
48 | Quảng Ngãi | 600.000 | Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND |
49 | Quảng Ninh | 480.000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
50 | Quảng Trị | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
51 | Sóc Trăng | 600.000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
52 | Sơn La | 600.000 | Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND |
53 | Tây Ninh | 600.000 | Quyết định 52/2016/QĐ-UBND |
54 | Thái Bình | 460.000 | Quyết định 16/2016/QĐ-UBND |
55 | Thái Nguyên | 600.000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
56 | Thanh Hóa | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
57 | Thừa Thiên Huế | 600.000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
58 | Tiền Giang | 600.000 | Quyết định 28/2020/NQ-HĐND |
59 | Trà Vinh | 600.000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
60 | Tuyên Quang | 600.000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
61 | Vĩnh Long | 400.000 | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND |
62 | Vĩnh Phúc | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
63 | Yên Bái | 600.000 | Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND |
Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép lao động cho người nước ngoài, hãy để lại thông tin tại đây, chuyên viên Tân Văn Lang sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng
Để lại số điện thoại, chuyên gia tư vấn 1:1
Hỏi – đáp chi phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài
Ai là người chịu trách nhiệm thanh toán chi phí làm work permit?
Thời gian làm work permit mất bao lâu?
Tôi có thể gia hạn work permit sau khi hết hạn không?
Lao động nước ngoài có thể gia hạn giấy phép lao động tối đa một lần với thời hạn lên đến 2 năm. Tuy nhiên, để được gia hạn giấy phép lao động, đương đơn cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Giấy phép lao động đã được cấp còn hiệu lực ít nhất 5 ngày nhưng không quá 45 ngày.
- Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt về nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.
- Có giấy tờ xác nhận người lao động nước ngoài tiếp tục làm việc cho người sử dụng lao động theo nội dung giấy phép lao động đã cấp.
Bài viết trên đây đã giúp bạn giải đáp thông tin chi tiết về chi phí làm work permit cho người nước ngoài. Nếu bạn có nhu cầu tư vấn về work permit cho người nước ngoài hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline [holinet-nhap] để được hỗ trợ nhé!