icon Tân Văn Lang

Dịch vụ xin visa du lịch Anh Quốc 2024 chỉ từ 4.500.000đ

Dịch vụ visa du lịch Anh Quốc chỉ từ 4.500.000đ. Gọi ngay 0866 806 086 hoặc 08 669 777 40 để nhận tư vấn chi tiết.

Dịch vụ xin visa du lịch Anh Quốc

Xin visa du lịch Anh Quốc nhưng cũng đã có nhiều đương đơn không được xét duyệt cấp visa thành công. Các lý do được đề cập đến đa số vì các bạn có ít kinh nghiệm do chưa từng xin visa Anh Quốc hoặc không kịp cập nhật những thay đổi mới trong quy định .

Để giúp bạn có được hành trình đến xứ xở sương mù Anh Quốc thật suôn sẻ, bài viết này sẽ chia sẻ cách xin visa du lịch Anh Quốc chi tiết cùng những kinh nghiệm xin visa thành công mà đội ngũ chuyên viên nhà Tân Văn Lang đã đúc kết được sau một quá trình hỗ trợ khách hàng.

Tổng chi phí xin visa Anh Quốc tại Tân Văn Lang

Tổng chi phí chỉ từ 11.500.000đ (*) - Cam kết không phát sinh thêm phí dịch vụ

1. Phí lãnh sự - 130GBP ~ 4.100.000đ

2. Phí lăn tay - 101BP ~ 3.100.000đ

2. Phí dịch vụ visa Anh của Tân Văn Lang - 4.500.000đ

  • Tư vấn khách hàng và hướng dẫn hồ sơ chuẩn LSQ yêu cầu.
  • Nhận và thẩm định hồ sơ với đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm.
  • Hỗ trợ khách hàng nộp hồ trực tiếp và lăn tay ở LSQ.
  • Hỗ trợ giải trình và làm lịch trình cụ thể, chi tiết
  • Dịch thuật công chứng, tư pháp hồ sơ.
  • Thay mặt khách hàng làm việc với LSQ về vấn đề thanh toán.

(*) Chi phí có thể thay đổi theo từng khu vực, trường hợp hồ sơ.

Xứ sở sương mù Anh Quốc – Điểm đến du lịch hấp dẫn!

Nổi tiếng với những lâu đài cổ kính, cung điện nguy nga, và nền văn hóa đậm đà bản sắc, Anh Quốc luôn là điểm đến mơ ước của du khách từ khắp nơi trên thế giới.

Đến với xứ sở sương mù, bạn sẽ có cơ hội khám phá những địa danh lịch sử lừng lẫy, chiêm ngưỡng sự tráng lệ của Cung điện Buckingham-nơi ở chính thức của Nữ hoàng Anh hay đặt chân đến Tháp London huyền bí lưu giữ nhiều báu vật và chứng kiến những thăng trầm lịch sử.

Đến với Anh bạn cũng không nên bỏ qua văn hóa thưởng thức trà chiều thanh lịch, một nét văn hóa đặc trưng của người Anh và đắm chìm trong những vở nhạc kịch West End đầy màu sắc và âm nhạc. Nơi đây cũng là “thiên đường” cho những tín đồ mua sắm khám phá những con phố hàng hiệu nhộn nhịp, những nhà hàng sang trọng, và những quán bar sôi động tại London- thủ đô sầm uất của Anh Quốc hay trải nghiệm sự đa dạng văn hóa và kiến trúc tại Manchester, thành phố lớn thứ hai của đất nước.

Tuy nhiên, để đặt chân đến xứ sở sương mù đầy hấp dẫn này, việc đầu tiên bạn cần làm là xin visa Anh. Hãy lên kế hoạch cho chuyến du lịch của bạn ngay hôm nay và đừng quên chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xin visa để có thể tận hưởng những trải nghiệm tuyệt vời tại Anh Quốc nhé!

Các loại visa Anh phổ biến

Phân loại theo thời hạn bao gồm hai loại chính:

  • Visa ngắn hạn: Được dành cho những người muốn thăm Anh trong thời gian ngắn, thường là tối đa 6 tháng. Bạn có thể được phép nhập cảnh một lần hoặc nhiều lần. Đây là loại visa phổ biến nhất mà nhiều công dân Việt Nam lựa chọn.
  • Visa dài hạn: Bạn có thể chọn nộp đơn xin Long-term Standard Visitor Visa nếu bạn thường xuyên đến Anh. Thị thực này có thời hạn từ 2, 5 hoặc 10 năm. Mỗi lần thăm, bạn được phép lưu trú tối đa 6 tháng.

Phân theo mục đích nhập cảnh, bao gồm những loại visa phổ biến sau:

  • Visa du lịch (General Visitor Visa ): Cấp cho người nước ngoài nhập cảnh vào Anh với mục đích du lịch
  • Visa thăm thân (Family Visitor Visa) : Cấp cho đương đơn đến Anh để thăm người thân
  • Visa công tác (Business Visitor Visa): Là loại visa được dùng với mục đích công tác, nghiên cứu, tham gia khóa học,…

Tuy nhiên, thời gian lưu trú tối đa của mỗi loại visa sẽ do nhân viên hải quan quyết định khi bạn nhập cảnh vào Anh. Thông thường, thời gian tối đa là 180 ngày, nhưng họ có thể quyết định cho phép bạn lưu trú ít hơn, như 3, 5 hoặc 7 ngày tùy thuộc vào trường hợp cụ thể và mục đích của bạn. Họ cũng có quyền từ chối nhập cảnh nếu họ nghi ngờ rằng bạn có ý định sống ở Anh một cách bất hợp pháp sau khi đến.

Chuẩn bị hồ sơ xin visa du lịch Anh Quốc

Để xin visa du lịch Anh Quốc, việc đầu tiên đương đơn cần làm là chuẩn bị cho mình một bộ hồ sơ đầy đủ, bao gồm những loại giấy tờ sau:

Hồ sơ cá nhân:

  • Tờ khai xin visa Anh online
  • Hộ chiếu gốc còn hiệu lực
  • Hộ chiếu cũ (nếu có)
  • 2 ảnh thẻ 3.5×4.5cm, nền trắng
  • Giấy khai sinh
  • Chứng minh nhân dân
  • Sổ hộ khẩu (sao y công chứng)/ CT07 gốc
  • Giấy đăng ký kết hôn/ ly hôn/ chứng tử (nếu có)
  • Giấy khai sinh của các con (nếu có)

Hồ sơ tài chính:

  • Bản sao sổ tiết kiệm và bản gốc giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng tối thiểu 10.000 USD
  • Giấy tờ sở hữu nhà đất và tài sản khác: Xe hơi, cổ phiếu, hợp đồng cho thuê nhà,…(nếu có)
  • Trường hợp là học sinh – sinh viên: Cung cấp hồ sơ tài chính và công việc của bố mẹ hoặc người chi trả cho chuyến đi

Hồ sơ công việc:

Đối với chủ doanh nghiệp

  • Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
  • Biên lai đóng thuế/ tờ khai thuế 6 tháng gần nhất
  • Sao kê tài khoản công ty 6 tháng gần nhất (nếu có)

Đối với nhân viên – người lao động

  • Hợp đồng lao động
  • Đơn xin nghỉ phép có xác nhận của công ty bản gốc
  • Quyết định bổ nhiệm chức vụ (nếu có)
  • Bảng lương 6 tháng gần nhất/sao kê tài khoản ngân hàng 6 tháng lương gần nhất
  • Danh thiếp (nếu có)

Đối với người đã nghỉ hưu

  • Quyết định nghỉ hưu
  • Thẻ hưu trí
  • Sổ lĩnh lương hưu hàng tháng/sao kê tài khoản ngân hàng 6 tháng lương hưu gần nhất

Đối với học sinh – sinh viên

  • Thẻ học sinh – sinh viên
  • Giấy xác nhận học sinh, sinh viên
  • Bảng điểm học kỳ, giấy khen,.v.v.
  • Đơn xin nghỉ phép đi du lịch có xác nhận của nhà trường

*Trường hợp trẻ dưới 18 tuổi:

  • Giấy đồng ý của bố hoặc mẹ có xác nhận của địa phương cho phép trẻ đi du lịch cùng người kia nếu một trong hai người vắng mặt
  • Cam kết chi trả từ bố mẹ, người chi trả cho chuyến đi
  • Mặt hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân có chữ ký của bố mẹ

Hồ sơ chứng minh mục đích chuyến đi:

  • Xác nhận booking vé máy bay 2 chiều
  • Xác nhận đặt phòng khách sạn
  • Lịch trình chi tiết tại Anh

*Trên đây là những loại giấy tờ cơ bản, đương đơn có thể được yêu cầu bổ sung thêm những loại giấy tờ khác nếu cần trong quá trình xét duyệt hồ sơ.

Nộp hồ sơ xin visa du lịch Anh Quốc

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ trong bộ hồ sơ theo như checklist trên

Bước 2: Điền tờ khai xin visa Anh online

>> Xem hướng dẫn chi tiết

  • Bạn sẽ truy cập vào đường link https://www.gov.uk/browse/visas-immigration  để đăng ký tài khoản và điền thông tin khai form visa du lịch Anh Quốc
  • Sau khi truy cập vào đường link trên Chọn Visit the UK > Visit the UK as a Standard Visitor > Apply for a Standard Visitor visa > Apply online.
  • Chọn ngôn ngữ bạn sẽ sử dụng. Chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Lưu ý nếu chọn tiếng Việt, câu hỏi sẽ hiển thị tiếng Việt nhưng câu trả lời của bạn phải được viết bằng tiếng Anh.
  • Nhập tên quốc gia sở tại mà bạn đăng ký thị thực. Nhập Vietnam.
  • I have identified the location where I will provide my biometrics – Tôi đã xác định được vị trí mà tôi sẽ cung cấp sinh trắc học của mình”
  • Chọn “Start now – Bắt đầu”.
  • Nhập địa chỉ email và mật khẩu để bạn có thể lưu câu trả lời của mình. Sau đó, bạn sẽ nhận được một liên kết duy nhất qua email để cho phép bạn đăng nhập lại vào ứng dụng của mình sau này, nếu cần.
  • Click “Lưu lại và tiếp tục”.
  • Who does this email address belong to? – Địa chỉ email này thuộc về ai’. Chọn “You – Bạn” hoặc “Someone else – Người khác”.
  • Do you have another email address? – Bạn có email khác không”. Chọn “Yes or No”. Nếu bạn có địa chỉ email khác hãy điền vào.
  • Provide your telephone number – Cung cấp số điện thoại của bạn > Điền số điện thoại bạn đang sử dụng.
  • Where do you use this telephone number? – Bạn sử dụng số điện thoại này ở đâu? > Chọn For use whilst out of the UK – Sử dụng khi ở ngoài Vương quốc Anh
  • Select whether this is your home, mobile or work telephone number – Đây là số điện thoại nhà riêng, điện thoại di động hay cơ quan của bạn > Chọn mục phù hợp.
  • Do you have any other telephone numbers? – Bạn có số điện thoại nào khác không? > Chọn Yes or No.
  • Are you able to be contacted by telephone? – Có thể liên lạc với bạn qua điện thoại không? Chọn ô phù hợp:
    • I can be contacted by telephone call and text message (SMS) – Có thể liên lạc với tôi qua cuộc gọi và tin nhắn văn bản (SMS)
    • I can only be contacted by telephone call – Chỉ có thể liên lạc với tôi qua cuộc gọi điện thoại
    • I can only be contacted by text message (SMS) – Chỉ có thể liên lạc với tôi tin nhắn văn bản (SMS)
    • I cannot be contacted by telephone call or text message (SMS) – Không thể liên lạc với tôi qua cuộc gọi điện thoại hoặc tin nhắn văn bản (SMS)

Sau bước này bạn bắt đầu điền những thông tin chi tiết về nhân thân, hộ chiếu, công việc,…

PHẦN 1 – ABOUT YOU – THÔNG TIN CỦA BẠN

  • Given name(s): Tên của bạn
  • Family name (as shown in your passport): Họ của bạn (giống trên hộ chiếu)
  • Other names: Tên khác
  • Sex: Male/ Female/ Unspecified: Giới tính: Nam/ Nữ/ Không rõ
  • What is your marital status?: Tình trạng hôn nhân:
    • Single: Độc thân
    • Married: Đã kết hôn
    • Civil partnership: Sống chung với nhau có đăng ký với cơ quan thẩm quyền nhưng không phải kết hôn
    • Unmarried partner: Sống chung với nhau như mối quan hệ vợ chồng nhưng chưa kết hôn cũng chưa đăng ký với cơ quan thẩm quyền
    • Divorced: Đã ly hôn
    • Dissolved partnership: Mối quan hệ chung sống với nhau có đăng ký với cơ quan thẩm quyền nhưng không đăng ký kết hôn đã kết thúc
    • Widowed: Góa phụ
    • Surviving civil partner: Người chung sống với bạn có đăng ký với cơ quan thẩm quyền nhưng không phải kết hôn đã mất
    • Separated: Đã ly thân
  • Date of Birth: Ngày sinh
  • Place of Birth: Nơi sinh
  • Country of Birth: Quê quán
  • Nationality: Quốc tịch
  • Do you hold, or have you ever held, any other nationality or nationalities?: Bạn đang có quốc tịch khác hoặc từng có quốc tịch khác không? Answer Yes/No: Trả lời có hoặc không

PHẦN 2 – PASSPORT INFORMATION – THÔNG TIN HỘ CHIẾU

  • Current passport or travel document number: Số hộ chiếu hoặc giấy thông hành hiện tại
  • Place of Issue: Nơi phát hành
  • Issuing Authority Issuing Authority: Cơ quan phát hành
  • Date of Issue: Ngày phát hành
  • Date of Expiry: Ngày hết hạn
  • Is this your first passport?: Đây có phải là hộ chiếu đầu tiên của bạn? Answer Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Please give details of any previous passports, covering the last 10 years, including where these passports are now: Vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về bất kỳ hộ chiếu nào trong 10 năm qua, bao gồm cả những hộ chiếu đã bị mất, bị đánh cắp, hết hạn hoặc được trả lại cho cơ quan cấp.

PHẦN 3 – YOUR CONTACT DETAILS – THÔNG TIN LIÊN LẠC 

  • Your full address and postal code: Địa chỉ đầy đủ và mã bưu điện của bạn
  • How long have you lived at this address?: Bạn đã sống ở địa chỉ này bao lâu
  • Home (landline) telephone number: Số điện thoại nhà (cố định)
  • Your mobile telephone number: Số điện thoại di động của bạn
  • Email address: Địa chỉ email
  • Contact details if different from those given in question: Chi tiết liên hệ khác nếu có
Dịch vụ xin visa du lịch Anh Quốc 2
Anh Quốc không nằm trong khối Schengen nên cần phải xin visa riêng nếu muốn nhập cảnh đến quốc gia này.

PHẦN 4 – YOUR FAMILY – THÔNG TIN GIA ĐÌNH

  • Father’s given name(s): Tên bố
  • Father’s family name: Họ của bố
  • Father’s date of birth: Ngày sinh của bố
  • Father’s place and country of birth: Nơi sinh và quê quán của bố
  • Father’s nationality/nationalities: Quốc tịch của bố
  • Mother’s given name(s): Tên mẹ
  • Mother’s family name: Họ của mẹ
  • Mother’s date of birth: Ngày sinh của mẹ
  • Mother’s nationality/nationalities: Quốc tịch của mẹ
  • Mother’s place and country of birth: Nơi sinh và quê quán của mẹ
  • Full name of spouse/partner: Họ tên vợ chồng/ người sống chung như vợ chồng
  • Spouse/partner’s nationality/ nationalities: Quốc tịch của vợ chồng/ người sống chung như vợ chồng
  • Spouse/partner’s date of birth: Ngày sinh của vợ chồng/ người sống chung như vợ chồng
  • Does your spouse/partner currently live with you at the address given in question : Vợ / chồng /  người sống chung như vợ chồng của bạn hiện đang sống với bạn tại địa chỉ không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Will your spouse/partner be travelling with you?:  Vợ / chồng /  người sống chung như vợ chồng của bạn có đi du lịch cùng bạn không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Do you have any children?: Bạn có con không?
    • Please provide full details for each of your dependent children: Vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về từng đứa con phụ thuộc của bạn
  • Do all your children currently live with you at the address given in question?: Tất cả các con của bạn hiện đang sống với bạn tại địa chỉ không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Please list any of your children who will be travelling with you to the UK?: Liệt kê những đứa con sẽ đi cùng bạn đến Vương quốc Anh?
  • Will any other children be travelling with you?: Còn đứa trẻ nào khác sẽ đi cùng bạn không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • If ‘Yes’ please provide full details about the child/children: Nếu “Có”, vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về đứa trẻ

PHẦN 5 – PREVIOUS APPLICATIONS AND TRAVEL HISTORY – LỊCH SỬ DU LỊCH TRƯỚC ĐÂY

  • What are your current personal circumstances?: Hoàn cảnh cá nhân của bạn là gì?

EMPLOYMENT – Công việc

  • What is your present work or job or occupation?: Công việc hiện tại của bạn
  • What is the name of the company or organisation you work for?: Tên công ty hoặc tổ chức bạn làm việc
  • When did you start this job?: Bạn bắt đầu công việc này khi nào?
  • What is your work address?: Địa chỉ làm việc của bạn là gì?
  • What are your employer’s telephone numbers?: Số điện thoại của sếp/ quản lý của bạn
  • What is your employer’s email address? Địa chỉ email của sếp/ quản lý của bạn
  • Please give details of any additional job(s) or occupation you have: Vui lòng cung cấp chi tiết về (các) công việc hoặc nghề nghiệp bổ sung mà bạn có
  • Have you ever worked for any organisation of a type (state or non-state) listed below?: Bạn đã từng làm việc cho bất kỳ tổ chức nào thuộc loại hình (tiểu bang hoặc phi tiểu bang) được liệt kê dưới đây chưa? Có / Không cho từng loại nghề nghiệp. Nếu bạn trả lời ‘Có” vui lòng cung cấp chi tiết trong Phần Thông tin bổ sung.

INCOME AND EXPENDITURE – Thu nhập và chi tiêu

  • What is your total monthly income from all sources of employment or occupation after tax?: Tổng thu nhập hàng tháng của bạn từ tất cả các việc làm hoặc nghề nghiệp sau thuế là bao nhiêu?
  • Do you receive income from any other sources, including friends or family?: Bạn có nhận được thu nhập từ bất kỳ nguồn nào khác, bao gồm cả bạn bè hoặc gia đình không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Do you have savings, property or other income, for example, from stocks and shares?: Bạn có tiền tiết kiệm, tài sản hoặc thu nhập khác, ví dụ từ cổ phần và cổ phiếu không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • How much of your total monthly income is given to your family members and other dependants?: Thu nhập hàng tháng được chia cho các thành viên trong gia đình và những người phụ thuộc của bạn là bao nhiêu?
  • How much do you spend each month on living costs?: Chi phí sinh hoạt mỗi tháng của bạn là bao nhiêu?
  • What money is available to you for your trip?: Bạn có sẵn bao nhiêu tiền cho chuyến du lịch của mình?
  • Who will pay for your travel to the UK?: Ai sẽ trả tiền cho chuyến du lịch của bạn đến Anh?
  • Who will pay for your expenses such as accommodation and food?: Ai sẽ trả cho các chi phí như tiền ăn, tiền chỗ ở cho bạn?
  • If someone other than yourself is paying for all or any part of this visit, how much money will they give you?: Người chi trả cho bạn sẽ chi trả bao nhiêu tiền?
  • What is the cost to you personally of your stay in the UK?: Chuyến đi đến Anh của bạn sẽ tiêu bao nhiêu tiền?

PHẦN 6 – VISITOR – CHUYẾN THĂM

  • Have you travelled to the UK in the last 10 years?: Bạn đã đi du lịch Anh trong 10 năm qua chưa? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you travelled outside your country of residence, excluding to the UK, in the last 10 years?: Trong 10 năm qua bạn đã đi du lịch các quốc gia nào ngoài quốc gia của mình chưa? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you ever been refused a visa for any country, including the UK?: Bạn đã bị từ chối cấp thị thực cho bất kỳ quốc gia nào, kể cả Vương quốc Anh chưa ? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you been granted any UK visas in the last 10 years?: Trong 10 năm qua bạn đã được cấp thị thực Vương quốc Anh bao giờ chưa? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you been refused entry on arrival to the UK in the last 10 years?: Bạn có từng bị từ chối nhập cảnh khi đến Vương quốc Anh trong 10 năm qua không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you ever been deported, removed or otherwise required to leave any country, including the UK in the last 10 years?: Trong 10 năm qua, bạn đã bao giờ bị trục xuất, yêu cầu trở về hoặc rời khỏi bất kỳ quốc gia nào, bao gồm cả Vương quốc Anh chưa? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you made an application to the Home Office to remain in the UK in the last 10 years?: Bạn đã nộp đơn cho Bộ Nội vụ để ở lại Vương quốc Anh trong 10 năm qua chưa? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Do you have a UK National Insurance number?: Bạn có số Bảo hiểm của Anh không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you been convicted of any criminal offence (including driving offences) in the UK or any other country, at any time?: Bạn đã từng bị kết án về bất kỳ tội hình sự nào (bao gồm cả tội lái xe) ở Vương quốc Anh hoặc bất kỳ quốc gia nào khác chưa? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you been arrested and charged with any offence and are awaiting, or currently on, trial?: Bạn đã bị bắt và bị buộc tội với bất kỳ hành vi phạm tội nào và đang chờ, hoặc hiện đang chờ bị xét xử không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you been subject to, or received, any other penalty by a court or the police; for example caution, discharge, fine or community sentence in the UK or any other country?: Bạn đã phải chịu, hoặc nhận bất kỳ hình phạt nào khác của tòa án hoặc cảnh sát; ví dụ như cảnh cáo, giam trong bệnh viện, phạt tiền hoặc án treo ở Anh hoặc bất kỳ quốc gia nào khác chưa? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Have you had any UK court judgment against you for nonpayment of a debt, or received a civil penalty under the UK Immigration Acts? Put a cross (x) in the relevant box: Bạn đã nhận bất kỳ phán quyết nào của tòa án Vương quốc Anh vì không trả một khoản nợ, hoặc nhận một hình phạt dân sự theo Đạo luật Nhập cư của Vương quốc Anh chưa? Đánh dấu chéo (x) vào ô có liên quan. Yes/No: Trả lời có hoặc không. Nếu “Có” xin vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết.
  • Have you ever, by any means or medium, expressed views that justify or glorify terrorist violence or that may encourage others to terrorist acts or other serious criminal acts?: Bạn đã bao giờ bày tỏ quan điểm hoặc tôn vinh bạo lực khủng bố hoặc khuyến khích người khác thực hiện các hành động khủng bố hoặc các hành vi tội phạm nghiêm trọng khác bằng bất kỳ phương tiện nào chưa?
  • Have you engaged in any other activities that might indicate that you may not be considered a person of good character?: Bạn có tham gia vào bất kỳ hoạt động nào khiến bạn được cho là một người không có phẩm chất tốt không? Yes/No: Trả lời có hoặc không

** 6.11 – 6.13. Answer Yes/No. If ‘Yes’ please provide details in Part 9, Additional Information: Từ câu 11-13 phần 6 hãy trả lời Có hoặc Không, nếu trả lời Có vui lòng cung cấp chi tiết trong Phần 9, Thông tin bổ sung.

PHẦN 7 – TRAVELLERS UNDER THE AGE OF 18 – KHÁCH DU LỊCH DƯỚI 18 TUỔI

  • Please provide full details about your parent(s)/guardian(s) in your home country: Vui lòng cung cấp thông tin chi tiết đầy đủ về cha mẹ / người giám hộ ở quốc gia của bạn?
  • Will you be travelling to the UK alone?: Bạn sẽ đi du lịch đến Vương quốc Anh một mình chứ? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • If accompanied, please provide full details of up to two adults who will accompany you, including their passport numbers and your exact relationship to them: Nếu bạn là người đi cùng, vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết của người lớn sẽ đi cùng bạn (tối đa 2 người) bao gồm số hộ chiếu và mối quan hệ chính xác của bạn với họ.
  • Is the address you will be staying at a private address?: Địa chỉ bạn sẽ ở có phải là địa chỉ riêng không ? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Please provide full details about the person you will be staying with: Vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về người bạn sẽ ở cùng
  • If the person named in 7.5 is not a British Citizen or a European Economic Area Citizen, please give details about what permission they have to be in the UK: Nếu những người bạn sẽ ở cùng không phải là Công dân Anh hoặc Công dân Khu vực Kinh tế Châu Âu vui lòng cung cấp thông tin giấy phép cư trú/ bằng chứng về chỗ ở của họ.
  • How long will you stay with this person?: Bạn sẽ ở lại với người này bao lâu?

PHẦN 8 – VISA SPECIFIC SECTION – THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ VISA

  • If you are not a national of the country in which you are >>> applying, what permission do you have to stay in that country?: Nếu bạn không phải là công dân của quốc gia mà bạn đang đăng ký >>> Khi đăng ký, bạn phải có giấy phép nào để ở lại quốc gia đó ?
  • Are you travelling with anyone?: Bạn có đi du lịch cùng với ai nữa không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • If ‘Yes’ please provide details of the people you are travelling with. If ‘No’, go to question 8.4. Nếu “Có”, vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về những người bạn đang đi cùng. Nếu “Không”, chuyển đến câu hỏi 4 phần 8.
  • Do they already have a visa for the UK?: Họ đã có thị thực đến Vương quốc Anh chưa? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • What do you intend to do in the UK?: Bạn dự định làm gì ở Vương quốc Anh?
  • Do you intend to work in the UK?: Bạn có ý định làm việc tại Vương quốc Anh không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Do you intend to study in the UK?: Bạn có ý định du học ở Vương quốc Anh không Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Where will you stay in the UK?: Bạn sẽ ở đâu tại Vương quốc Anh ?
  • Do you have any friends in the UK?: Bạn có bạn bè nào ở Vương quốc Anh không ? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Do you have any relatives in the UK?: Bạn có người thân nào ở Anh không ?Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Do you intend to visit any of these relatives?: Bạn có ý định đến thăm bất kỳ người thân nào trong số này không ? Yes/No: Trả lời có hoặc không

PHẦN 9 – ADDITIONAL INFORMATION – THÔNG TIN BỔ SUNG

  • Is there any other information you wish to be considered as part of your application?: Có bất kỳ thông tin nào khác mà bạn muốn được coi là một phần trong đơn đăng ký của mình không ?
  • Have you ever received medical treatment in the UK?: Bạn đã bao giờ được điều trị y tế ở Anh chưa ? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Did you have to pay for the treatment?: Bạn có phải trả tiền cho việc điều trị không? Yes/No: Trả lời có hoặc không
  • Where did you receive the treatment?: Bạn đã nhận được sự điều trị ở đâu ?
  • Name of hospital/clinic/Doctor’s surgery: Tên bệnh viện / phòng khám / phẫu thuật của bác sĩ
  • Telephone number: Số điện thoại

PHẦN 10 – DECLARATION – TỜ KHAI

    • Have you used an agent or representative to complete this application?: Bạn đã nhờ người đại diện để hoàn thành đơn đăng ký này? Yes/No: Trả lời có hoặc không
      • Nếu “Có”, vui lòng cung cấp chi tiết về tên của người đại diện và địa chỉ.
  • What language did you communicate in with the agent/ representative to complete the form?: Bạn đã giao tiếp bằng ngôn ngữ nào với người đại diện để hoàn thành biểu mẫu?

Sau khi hoàn thành đơn đăng ký xin visa du lịch Anh Quốc bạn sẽ tiến hành thanh toán lệ phí, đặt lịch hẹn với VFS Global phù hợp, tải các hồ sơ tài liệu lên, đến trung tâm đã đặt lịch hẹn để lấy sinh trắc và chờ kết quả visa.

Bạn sẽ nhận kết quả visa qua email hoặc đăng ký với trung tâm cách nhận kết quả visa qua SMS. Sau khi có kết quả vui lòng đến trung tâm lấy lại hộ chiếu đã được dán visa hoặc sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

Bước 3: Thanh toán lệ phí xin visa

  • Đương đơn cần phải thanh toán 2 loại phí là phí thị thực và phụ phí khám sức khỏe (nếu có)
  • Khi thanh toán xong, đương đơn sẽ được cung cấp một số tham chiếu.

Bước 4: Đặt lịch hẹn trước

Khi điền đơn xong bạn sẽ được chuyển tiếp đến giao diện để đặt lịch hẹn. Tại đây bạn tiến hành chọn lịch hẹn phù hợp và nhấn “Xác nhận”

Bước 5: Tải bản scan giấy tờ

  • Sau khi đã gửi đơn xin thị thực qua trang web GOV.UK, bạn có thể tự tải lên các tài liệu khi đặt lịch hẹn để thực hiện quy trình sinh trắc học trực tuyến tại VFS Global. Nếu bạn không có đầy đủ tài liệu ngay lập tức, bạn có thể đăng nhập lại vào tài khoản của mình và tiếp tục tải lên trước khi cuộc hẹn lấy dữ liệu sinh trắc học diễn ra.
  • Bên cạnh đó, bạn cũng có thể mang theo các tài liệu của mình và sử dụng dịch vụ Hỗ trợ Quét Tài liệu tại VFS Global. Nhân viên tại đó sẽ giúp bạn quét tài liệu và gửi đến Thị thực và Nhập cư Vương quốc Anh (có phí phát sinh).

Bước 6: Lấy dấu sinh trắc học

Đương đơn mang theo hộ chiếu và hồ sơ gốc để đối chiếu đến VFS Global tại 1 trong 3 địa chỉ sau để tiến hành lấy dấu vân tay và chụp hình khuôn mặt:

VFS Global tại Hà Nội

  • Địa chỉ: G02 tầng G, tòa nhà Ocean Park Building số 1 phố Đào Duy Anh, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội
  • Ngày làm việc: thứ Hai và thứ Sáu
  • Giờ làm việc: 08:30 – 15:00

VFS Global tại Đà Nẵng

  • Địa chỉ: Tầng 6, Tòa nhà ACB, 218 Đường Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • Ngày làm việc: thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu
  • Giờ làm việc: 08:30 – 15:00

VFS Global tại TP. Hồ Chí Minh

  • Địa chỉ: Tầng 3B, REE Tower, 9 Đoàn Văn Bơ, Phường 12, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày làm việc: thứ Hai và thứ Sáu
  • Giờ làm việc: 08:30 – 15:00

Bước 7: Kiểm tra tình trạng xét duyệt hồ sơ

  • Truy cập vào website của VFS Global.
  • Đăng nhập bằng tài khoản mà bạn đã đăng ký lúc đặt lịch hẹn còn nếu chưa có tài khoản, bạn phải đăng ký bằng email và số hộ chiếu.
  • Sau khi nhập mã hồ sơ đã nộp và trả lời một số câu hỏi liên quan để chứng minh bạn là chủ nhân của hồ sơ đó thì bạn có thể tra cứu kết quả visa Anh hiện tại

Bước 8: Nhận kết quả xin visa du lịch Anh Quốc

Sau khi có kết quả, VFS Global sẽ trực tiếp gửi kết quả qua email và liên hệ với bạn để thông báo trả hộ chiếu. Bạn có thể trực tiếp đến nhận lại hộ chiếu hoặc qua chuyển phát nhanh.

Thời gian xét duyệt hồ sơ xin visa Anh Quốc

Thông thường, thời gian xét duyệt hồ sơ xin visa Anh Quốc sẽ diễn ra khoảng 15-20 ngày làm việc (tính từ ngày lấy dấu sinh trắc học)

Tuy nhiên thời gian xét duyệt này cũng thường sẽ phụ thuộc vào những yếu tố bên ngoài như thời điểm nộp hồ sơ có phải là thời gian cao điểm hay không, hồ sơ có cần bổ sung giấy tờ gì hay không,…

Lựa chọn dịch vụ hỗ trợ xin visa Anh uy tín

Để chọn được một dịch vụ hỗ trợ xin visa Anh uy tín, bạn cần xem xét một số tiêu chí quan trọng sau:

  1. Uy tín và kinh nghiệm: Ưu tiên những công ty có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực visa, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, am hiểu về thủ tục xin visa Anh và đã từng thành công trong việc hỗ trợ nhiều khách hàng.
  2. Chất lượng dịch vụ: Đánh giá dựa trên tính bài bản, minh bạch của quy trình làm việc; sự tận tâm, chu đáo của nhân viên; và sự hỗ trợ đầy đủ từ việc chuẩn bị hồ sơ đến nhận kết quả.
  3. Giá cả hợp lý: So sánh giá cả giữa các công ty để chọn mức phí phù hợp với ngân sách của bạn, nhưng cũng cần cân nhắc không chọn lựa công ty có giá quá rẻ có thể ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.
  4. Đánh giá của khách hàng: Tìm hiểu ý kiến, đánh giá của những người đã sử dụng dịch vụ để có cái nhìn khách quan và đưa ra quyết định hợp lý.

Tân Văn Lang tự hào là một trong những lựa chọn uy hàng đầu trong lĩnh vực xin visa Anh. Với nhiều năm kinh nghiệm, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và sự tận tâm, chu đáo, Tân Văn Lang cam kết mang lại nhiều cho khách hàng sự tin tưởng và đảm bảo kết quả xin visa thành công cao nhất có thể

  • Tỷ lệ thành công cao: Nhờ am hiểu sâu về thủ tục và quy trình làm việc bài bản, chuyên sâu. Đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, luôn cập nhật những thay đổi mới nhất về quy định xin visa. Hỗ trợ tư vấn chi tiết, cụ thể cho từng trường hợp, giúp khách hàng chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, chính xác.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm: Hỗ trợ trọn gói từ chuẩn bị hồ sơ đến nhận kết quả. Luôn đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình xin visa, giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh chóng, hiệu quả.
  • Giá cả hợp lý: Dịch vụ với mức giá cạnh tranh.Tối ưu hóa chi phí, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng. Tư vấn miễn phí về các gói dịch vụ phù hợp với nhu cầu và điều kiện của từng khách hàng.
  • Đội ngũ nhân viên nhiệt tình: Luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Hỗ trợ khách hàng trong việc chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, chính xác, tăng khả năng đậu visa.
  • Hệ thống website hiện đại: Tiện lợi trong việc tra cứu thông tin và cập nhật thủ tục xin visa. Cập nhật liên tục những thay đổi mới nhất về quy định xin visa Anh.

Hãy lựa chọn Tân Văn Lang để có một hành trình chinh phục visa Anh thuận lợi!

Lưu ý quan trọng khi xin visa du lịch Anh Quốc

Trong quá trình chuẩn bị hồ sơ để xin visa du lịch Anh Quốc, đương đơn cần lưu ý một vài điểm như sau:

  1. Khi bạn nộp đơn xin thị thực cho trẻ em dưới 5 tuổi, chúng cũng sẽ tham gia cuộc hẹn và chụp ảnh, nhưng không cần cung cấp thông tin vân tay.
  2. Đối với trẻ em dưới 18 tuổi phải có người lớn đi kèm.
  3. Nếu thiếu thông tin sinh trắc học, đơn xin thị thực của bạn sẽ không được xử lý.
  4. Khi bạn điền thông tin vào tờ khai xin visa, hãy tránh để trang web “tĩnh” trong 2 phút, nếu không bạn có thể bị thoát ra ngoài và phải thực hiện lại các bước từ đầu.
  5. Phí cấp thị thực du lịch Anh Quốc không được nộp trực tiếp tại Ngân hàng như các nước khác, mà bạn phải đóng bằng cách chuyển khoản qua thẻ thanh toán quốc tế như Visa Card hoặc Master Card.

Giải đáp mọi thắc mắc về visa du lịch Anh Quốc

Trẻ em có được miễn visa Anh Quốc hay không?

Đáp: Hoàn toàn không nhé. Mọi công dân nước ngoài muốn nhập cảnh vào Anh đều phải xin visa như quy định du với bất kỳ mục đích nào.

Sau khi hoàn thành tờ khai xin visa Anh Quốc online thì có sửa đổi thông tin được nữa không?

Đáp: Không thể sửa đổi. Thông tin đã khai trong tờ khai này không thể sửa đổi được vì vậy bạn phải thật cẩn thận và điền thông tin chính xác nhất để tránh trường hợp sai sót.

Xin visa Anh Quốc cần bảo hiểm du lịch không?

Đáp: Khi xin visa Anh không bắt buộc đương đơn phải có bảo hiểm du lịch. Tuy nhiên nếu có thì sẽ ghi thêm điểm cho bộ hồ sơ và đảm bảo cho chuyến đi hơn.

Có thể gia hạn visa du lịch Anh Quốc được không?

Đáp: Có một số trường hợp ngoại lệ mà bạn có thể gia hạn thị thực Standard Visitor Visa. Thông thường, thời gian gia hạn hoàn toàn trùng với thời hạn thị thực là không quá 6 tháng

Bạn đang ấp ủ hành trình khám phá vẻ đẹp cổ kính, lãng mạn và đầy bí ẩn của xứ sở sương mù Anh Quốc? Hãy để Tân Văn Lang đồng hành cùng bạn, biến ước mơ thành hiện thực với dịch vụ xin visa Anh trọn gói chuyên nghiệp, nhanh chóng và hiệu quả!

Với sự hỗ trợ của Tân Văn Lang, bạn có thể yên tâm lên kế hoạch cho một hành trình khám phá đầy ý nghĩa và đáng nhớ mà không cần lo lắng gì về việc xin visa. Đừng để bất kỳ rắc rối nào ngăn cản bạn khám phá vẻ đẹp và sự náo nhiệt tại xứ sở sương mù này. Liên hệ với chúng tôi qua hotline  0866 806 086 hoặc 08 669 777 40 để được tư vấn miễn phí về dịch vụ xin visa Anh Quốc trọn gói ngay thôi nào!

Blank Form (#3)

Để lại thông tin để được tư vấn & báo giá miễn phí

Tân Văn Lang cam kết:

  • Tỷ lệ thành công lên đến 99%
  • Giá trọn gói, không phát sinh phí
  • Chuyên viên nhiều năm kinh nghiệm, tư vấn 1:1

Mỹ Dung

Tôi là Nguyễn Thị Mỹ Dung, tốt nghiệp khoa Báo chí trường Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình II. Tôi có hơn 7 năm kinh nghiệm trong về lĩnh vực xuất nhập cảnh. Hiện tại, tôi đang là biên tập viên hỗ trợ nội dung cho các chuyên mục của Tân Văn Lang như Tin tức Xuất cảnh – Nhập cảnh, Giải đáp thắc mắc, Hướng dẫn thủ tục xin visa... Tôi luôn cố gắng mang đến những nội dung chất lượng và có giá trị nhất cho quý độc giả. Do đó, các bài viết luôn đảm bảo yếu tố nhanh nhạy, chính xác, giúp cung cấp thông tin hữu ích về các chính sách xuất nhập cảnh mới cho đông đảo bạn đọc.

Viết một bình luận