icon Tân Văn Lang

Hướng dẫn điền đơn xin visa Nhật 2024: Những lưu ý quan trọng

Hướng dẫn điền đơn xin visa Nhật Bản làm sao cho đúng là một trong những câu hỏi Tân Văn Lang nhận được trong quá trình tư vấn xin visa Nhật cho rất nhiều khách hàng. Bài chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ giúp được bạn hiểu rõ về cách điền form khai xin visa Nhật và những lưu ý quan trọng khi điền tờ mẫu đơn này. Cùng theo dõi nhé!

Trong trường hợp bạn cần liên hệ khẩn cấp để hỗ trợ xin visa Nhật Bản, vui lòng liên hệ 0866 806 086 hoặc 08 669 777 40 để được tư vấn nhanh nhất

Khi nào cần dùng đơn xin visa Nhật

Đơn xin visa Nhật là một trong những loại giấy tờ quan trọng và bắt buộc khi xin visa Nhật thăm thân , du lịch hay công tác,…

Trong mẫu đơn xin visa Nhật, đương đơn cần cung cấp những thông tin cơ bản về nhân thân, gia đình, công việc và những thông tin khác liên quan đến chuyến đi đến Nhật của bạn. Những thông tin này đều yêu cầu độ chính xác tuyệt đối để không làm ảnh hưởng đến quá trình xét duyệt visa Nhật.

Hướng dẫn điền đơn xin visa Nhật Bản

Tài form đăng ký xin visa Nhật mới nhất

Đương đơn có thể tham khảo tải mẫu đơn đăng ký xin visa Nhật mới nhất tại đây [1]Link tham khảo: https://www.mofa.go.jp/files/000124525.pdf

Hướng dẫn điền form khai visa Nhật mới nhất

Với hơn 20 năm kinh nghiệm xin visa Nhật Bản, Tân Văn Lang sẽ hướng dẫn bạn điền tờ khai visa Nhật một cách chính xác nhất.

Trang 1: Thông tin về hộ chiếu, thông tin cá nhân và chuyến đi.

1. Surname: Họ; Given and middle names: Tên, tên đệm. Other names: Tên khác. Nếu không, bạn có thể bỏ qua

2. Date of Birth, Place of Birth: Ngày sinh, nơi sinh

  • Ngày sinh bạn ghi theo thứ tự ngày/ tháng/ năm, trong đó ngày/ tháng là số có 2 chữ số, đối với các số có 1 chữ số thì bạn ghi thêm số 0 đằng trước, còn năm là số có 4 chữ số.
  • Nơi sinh thì bạn ghi theo thứ tự Thành phố/ Thị xã – Quận/ Huyện – Quốc gia

3. Sex: Giới tính

Trong đó: Nam chọn ‘Male’; Nữ chọn ‘Female’

Marital Status: Tình trạng hôn nhân

  • Single: Độc thân
  • Married: Đã kết hôn
  • Widowed: Vợ/chồng đã mất
  • Divorced: Ly hôn

4. Nationality or Citizenship / Former and/ or other nationalities or citizenships: Quốc tịch của bạn/ Quốc tịch cũ (nếu có)

5. ID No. issued by your government: Số chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân

6. Passport type: Loại hộ chiếu

  • Diplomatic: Hộ chiếu ngoại giao
  • Official: Hộ chiếu công vụ
  • Ordinary: Hộ chiếu phổ thông
  • Other: Khác

Thông thường hộ chiếu mà công dân Việt Nam được cấp là loại phổ thông, nên chọn “Ordinary”

7. Place of Issue: Nơi cấp

Điền tỉnh thành nơi mà bạn đăng ký làm hộ chiếu

8. Issuing authority: Cơ quan cấp

  • Điền tiếng Anh: Immigration Department – Cục quản lý Xuất nhập cảnh
  • Điền Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu
  • Điền Date of expiry: Ngày hết hạn

9. Purpose of visit to Japan: Mục đích nhập cảnh

Tùy vào mục đích của bạn.

10. Intended length of stay in Japan: Thời gian lưu trú tại Nhật: 7 days, 8 days, 9 days… tùy thuộc số ngày bạn muốn ở đó

11. Date of arrival in Japan: Ngày đến Nhật Bản

12. Port of entry into Japan: Sân bay đến Nhật Bản

13. Name of ship or airline:

Điền số hiệu chuyến bay bạn nhập cảnh vào nước Nhật (thường được in trên vé máy bay)

14. Name and address of hotels or persons with whom applicant intend to stay: Nơi lưu trú tại Nhật Bản, địa chỉ và số điện thoại

Điền tên khách sạn, tên người liên quan đến nơi đang dự định lưu trú, địa chỉ và số điện thoại; số điện thoại cần điền cả mã vùng để bên ngoài gọi tới

15. Date and duration of previous stays in Japan: Quá khứ đã từng lưu trú tại Nhật

Ghi rõ thời gian đã từng lưu trú tại Nhật nếu có (Từ ngày…tháng…năm…Đến ngày…tháng…năm). Nếu chưa từng đến Nhật Bản, ghi “NO”

16. Your current residential address: thông tin địa chỉ hiện tại, số điện thoại, số di động, email của người xin cấp visa: Điền tất cả các mục không để trống, số điện thoại có mã vùng

17. Current profession or occupation and position: Nghề nghiệp hiện tại của người xin cấp visa

18. Name and address of employer: Thông tin nơi đang công tác

Tên cơ quan, số điện thoại, địa chỉ nơi làm việc của người xin cấp visa

Trang 2: Thông tin người bảo lãnh/người mời

19. Partner’s profession/occupation (or that of parents, if applicant is a minor): Nghề nghiệp của vợ chồng (Trong trường hợp là vị thành niên thì ghi nghề nghiệp của bố mẹ)

20.Guarantor or reference in Japan: Thông tin người bảo lãnh

Họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh, giới tính, mối quan hệ với người xin cấp visa, nghề nghiệp, quốc tịch của người bảo lãnh tại Nhật

21. Inviter in Japan: Người mời

Họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh, giới tính, mối quan hệ với người xin cấp visa, nghề nghiệp, quốc tịch của người mới tại Nhật (Nếu người mời là người bảo lãnh như mục 19 thì ghi “Như trên – Same as above”).

Nếu người mời không phải là người bảo lãnh thì bạn cần cung cấp thông tin người mời cụ thể như mục 19.

22. Phần ghi chú: Điền vào nếu có tình huống đặc biệt

23. Have you ever,…: Điền lý lịch phạm tội…vv…cho đến thời điểm hiện tại.

Mục này thông thường thì đều đánh dấu vào ô No, Nếu câu bạn trả lời “Yes” thì phải điền thông tin chi tiết vào ô trống bên dưới.

Nhớ đến dấu tích từ trên xuống dưới vào ô có hoặc không ở 6 mục dưới đây

  • Been convicted of a crime or offence in any country? Từng bị phán quyết có tội do phạm pháp ở trong hay ngoài nước hay không?
  • Been sentenced to imprisonment for 1 year or more in any country? Bị tù hoặc giam giữ từ 1 năm trở lên hay không?
  • Been deported or removed from Japan or any country for overstaying your visa or violating any law or regulation? Bị trục xuất khỏi Nhật Bản hoặc bất kỳ quốc gia nào vì ở quá hạn thị thực hoặc vi phạm bất kỳ luật lệ hoặc quy định nào?
  • Engaged in prostitution, or in the intermediation or solicitation of a prostitute for other persons, or in the provision of a place for prostitution, or any other activity directly connected to prostitution? Từng làm các công việc liên quan đến mại dâm, môi giới mại dâm hay xúi giục mại dâm hay không?
  • Committed trafficking in persons or incited or aided another to commit such an offence? Từng liên quan đến buôn bán người không?

24. Ngày làm đơn, Chữ ký: Luôn luôn phải là chính người xin cấp visa ký tên (Trừ trường hợp là trẻ nhỏ hoặc vị thành niên. Ví dụ: ghi “Signed by mother”.

25. Ảnh

Cỡ ảnh là 4,5×4,5 cm. Ảnh chụp trong vòng 6 tháng, rõ mặt

Ghi họ tên ở mặt sau của ảnh, sau đó dán ảnh bằng hồ dán, KHÔNG ĐƯỢC dập ghim

Hướng dẫn điền đơn xin visa Nhật Bản
Hướng dẫn điền đơn xin visa Nhật Bản

Lưu ý khi điền đơn xin visa Nhật

  • Sử dụng đơn khai xin visa Nhật Bản có mã QR Code để quy trình xét duyệt trở nên thuận tiện hơn.
  • Trong trường hợp bạn muốn điền đơn bằng cách viết tay thay vì đánh máy, hãy cài đặt phần mềm Foxit Reader hoặc Acrobat Reader trên máy tính của bạn, vì mẫu đơn thường được cung cấp dưới dạng tệp PDF.
  • Thông tin trong đơn xin visa Nhật Bản thường được ghi bằng tiếng Anh và thường là các từ, câu hỏi khá đơn giản. Nếu bạn không rõ về bất kỳ mục nào, hãy sử dụng phần mềm dịch hoặc tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người có kinh nghiệm.
  • Lưu ý rằng các thông tin phải được viết bằng chữ IN HOA.
  • Tất cả các thông tin trong đơn xin visa cần phải khớp với các giấy tờ trong hồ sơ xin visa Nhật của bạn. Nếu có bất kỳ sai sót nào, hồ sơ của bạn có thể bị từ chối.

>> Xem thêm: Dịch vụ xin visa Nhật chỉ từ 2.500.000đ

Quy trình chi tiết xin visa Nhật

Đương đơn có thể tham khảo quy trình chi tiết xin visa Nhật như sau:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ xin visa Nhật [2]Link tham khảo: https://www.vn.emb-japan.go.jp/itpr_ja/visanhapcanhnhatban.html

Mục hồ sơ Loại giấy tờ
Hồ sơ nhân thân – 02 hình 4.5×4.5 nền trắng

– Hộ chiếu

– Căn cước công dân

– Hộ khẩu/ CT07

– Đăng ký kết hôn, ly hôn; xác nhận độc thân…

Hồ sơ công việc Nếu là nhân viên:

– Hợp đồng lao động/quyết định bổ nhiệm

– Đơn xin nghỉ phép

– Sao kê qua ngân hàng 6 tháng gần nhất hay bảng lương tiền mặt

Nếu là chủ doanh nghiệp:

– Giấy phép kinh doanh

– Thuế môn bài của năm trước đó (nếu thuế điện tử thì đóng dấu treo, giáp lai và ký tên của chủ đơn vị)

– Báo cáo thuế GTGT 3 quý gần nhất (nếu thuế điện tử thì đóng dấu treo, giáp lai và ký tên của chủ đơn vị)

– Sao kê tài khoản ngân hàng của công ty 6 tháng gần nhất

Nếu hộ kinh doanh

– Giấy phép kinh doanh
– Thuế môn bài của năm trước đó (nếu thuế điện tử thì đóng dấu treo, giáp lai và ký tên của chủ đơn vị)

– Biên lai nộp thuế GTGT 3 quý gần nhất
– Sao kê tài khoản ngân hàng của cá nhân 6 tháng gần nhất

Nếu đã nghỉ hưu

– Thẻ hưu trí

– Quyết định hưu trí
– Sao kê tk cá nhân 6 tháng gần nhất

Nếu dưới 18 tuổi

– Giấy đồng ý của cha mẹ được xác nhận bởi chính quyền địa phương kèm photo CMND cha mẹ và giấy chứng minh quan hệ gia đình

– Giấy tờ chứng minh tài chính của cha mẹ

– Giấy tờ chứng minh công việc của cha mẹ

– Thẻ học sinh

– Giấy xác nhận đang học tại trường

– Đơn xin nghỉ phép

– Kết quả học tập, bảng điểm và bằng cấp mới nhất (nếu có)

Nếu là sinh viên

– Thẻ sinh viên

– Giấy xác nhận đang học tại trường

– Đơn xin nghỉ phép

– Kết quả học tập, bảng điểm và bằng cấp mới nhất (nếu có)

– Giấy tờ chứng minh tài chính của cha mẹ, bảng sao kê ngân hàng hàng tháng, phiếu tiền gửi cố định hoặc bằng chứng khác

– Giấy tờ chứng minh công việc của cha mẹ

Hồ sơ chứng minh tài chính – Xác nhận số dư sổ tiết kiệm tối thiểu 100 triệu

– Giấy tờ nhà đất

– Sao kê thẻ tín dụng (nếu có) …

– Bằng chứng về thu nhập thường xuyên từ tài sản (hợp đồng cho thuê nhà đất, cổ phần,..)(nếu có)

Bước 2: Nộp hồ sơ xin visa Nhật

Sau khi đã chuẩn bị hồ sơ xong, đương đơn tiến hành nộp hồ sơ xin visa Nhật tại VFS Global

Khu vực miền Bắc: Tòa nhà Ocean Park, Tầng 2, số 1 Đào Duy Anh, phường Phương Mai,quận Đống Đa, Hà Nội.

  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu (trừ các ngày nghỉ lễ) 08:30 – 12:00 và 13:00 – 15:00
  • Thời gian trả kết quả:  Từ thứ Hai đến thứ Sáu (trừ các ngày nghỉ lễ) 13:00 – 16:00

Khu vực miền Nam: Lầu 3, Tòa nhà Resco, Số 94-96 Đường Nguyễn Du – Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

  • Thời gian nhận hồ sơ: từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ ngày nghỉ lễ)08:30 – 12:00 và 13:00 – 15:00
  • Thời gian trả kết quả: từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ ngày nghỉ lễ)13:00 – 16:00

Bước 3: Nộp lệ phí xin visa Nhật

Tham khảo mức lệ phí xin visa Nhật tại website chính thức của các cơ quan có thẩm quyền [3]Link tham khảo: https://www.vn.emb-japan.go.jp/itpr_ja/VN_VisaFee.html.

Bước 4: Chờ xét duyệt và nhận kết quả

Thời gian xét duyệt visa Nhật khoảng 6-10 ngày. Tuy nhiên thời gian có thể kéo dài lâu hơn tùy thuộc vào thời điểm mà đương đơn nộp hồ sơ cũng như tình trạng của bộ hồ sơ.

Khi đến nhận kết quả, đương đơn mang theo CCCD và biên nhận.

*Lưu ý: Khi nộp hồ sơ xin visa Nhật Bản ở Đại sứ quán Nhật Bản/ Lãnh sự quán phải đặt lịch hẹn trước và chỉ có các công ty được chỉ định mới nộp hồ sơ xin visa Nhật tại đây.

Hướng dẫn điền đơn xin visa Nhật Bản

Dịch vụ xin visa Nhật trọn gói

Đội ngũ Tân Văn Lang
Đội ngũ Tân Văn Lang

Bạn đang có kế hoạch du lịch, thăm người thân, công tác ngắn hạn tại Nhật Bản nhưng đang lo lắng về quy trình xin visa? Đừng lo lắng, Tân Văn Lang sẽ đồng hành cùng bạn.

Cam kết của chúng tôi:

Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm: Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn tận tâm, giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của bạn về quy trình xin visa.

Tiết kiệm thời gian và công sức: Tân Văn Lang cam kết giảm bớt gánh nặng cho khách hàng bằng cách xử lý toàn bộ quy trình xin visa từ a đến z, từ việc thu thập hồ sơ đến giao kết quả.

Đảm bảo được tỉ lệ visa thành công cao nhất có thể: Chúng tôi không chỉ làm việc một cách nhanh chóng mà còn chú trọng đến chất lượng. Tân Văn Lang cam kết đảm bảo mọi hồ sơ đều được xử lý một cách chính xác và chuyên nghiệp để đạt được kết quả tốt nhất.

Chính sách hợp lý và trung thực: Chúng tôi đặt uy tín và minh bạch lên hàng đầu. Mọi chi phí và điều kiện dịch vụ sẽ được thông báo rõ ràng từ đầu, giúp khách hàng yên tâm và tin tưởng.

Hãy để Tân Văn Lang là đối tác đáng tin cậy của bạn trong quá trình xin visa Nhật Bản. Đặt niềm tin vào chúng tôi và bạn sẽ có một chuyến đi đến Nhật Bản thêm phần trọn vẹn và không bận tâm quá nhiều về thủ tục visa!

Bài viết trên đây là những thông tin chi tiết để giải đáp cho câu hỏi “Tải, hướng dẫn điền đơn xin visa Nhật ”. Nếu bạn còn có câu hỏi hoặc cần tư vấn và hỗ trợ về visa Nhật thì đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 098.77777.02 - 028.7777.7979 để được hỗ trợ nhé. Chúc bạn may mắn và thành công!

Đội ngũ Tân Văn Lang - Visa Travel
Tư vấn cuối bài

Để lại thông tin để được tư vấn & báo giá miễn phí

Tân Văn Lang cam kết:

  • Tỷ lệ thành công lên đến 99%
  • Giá trọn gói, không phát sinh phí
  • Chuyên viên nhiều năm kinh nghiệm, tư vấn 1:1

Tin liên quan:

    Thành Phạm

    Tôi là Phạm Tiến Thành, có nhiều năm làm biên tập viên trong lĩnh vực xuất nhập cảnh. Hiện tôi là biên tập viên, kiểm duyệt nội dung của Tân Văn Lang.

    Viết một bình luận