icon Tân Văn Lang

Đơn xin visa New Zealand 2025: Hướng dẫn điền đậu ngay lần đầu

Để điền đơn xin visa New Zealand bạn cần truy cập vào website: https://www.immigration.govt.nz/, tiến hành đăng ký tài khoản và nhập các thông tin cần thiết. Bài chia sẻ này của Tân Văn Lang sẽ hướng dẫn từng bước chi tiết và các lưu ý quan trọng khi điền đơn. Cùng theo dõi nhé!

Các loại visa New Zealand phổ biến hiện nay

Phân loại visa theo mục đích nhập cảnh

Loại Visa Mô Tả
Visa thăm thân (Visitor Visa) Được cấp phổ biến cho người có nhu cầu đến New Zealand để du lịch, thăm người thân, bạn bè, tham gia khóa học ngắn hạn (dưới 3 tháng), hoặc phỏng vấn việc làm. Có thể cấp một lần hoặc nhiều lần tùy trường hợp.
Visa tạm trú (Temporary Visa) Áp dụng cho người đang ở New Zealand và cần gia hạn lưu trú để tiếp tục học tập hoặc làm việc. Có thể được cấp tự động nếu đáp ứng đủ điều kiện.
Visa giới hạn (Limited Visa) Dành cho các tình huống đặc biệt như chờ ngày rời khỏi New Zealand hoặc chuẩn bị nộp đơn xin visa khác.
Visa quá cảnh (Transit Visa) Dành cho hành khách quá cảnh tại Sân bay Quốc tế Auckland trong hành trình đến quốc gia khác. Chỉ được phép lưu lại trong khu vực quá cảnh.
Visa học thuật (Academic Visa) Cấp cho cá nhân dự định giảng dạy, nghiên cứu hoặc tham gia hoạt động giáo dục tại New Zealand tại các đơn vị đủ điều kiện.
Visa công tác (Business Visitor Visa) Thích hợp cho người đến New Zealand để ký hợp đồng, gặp đối tác, hoặc tham dự hội thảo, hội chợ triển lãm.

Phân loại visa theo cách nộp hồ sơ

Phương Thức Nộp Hồ Sơ Chi Tiết
Nộp trực tiếp tại VFS Global Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ giấy và nộp tại trung tâm tiếp nhận thị thực chính thức được ủy quyền.
Nộp hồ sơ trực tuyến qua RealMe Phương thức online dành cho người không thể đến trực tiếp, giúp tiết kiệm thời gian và thuận tiện khi đăng ký từ xa.

Phân loại visa theo số lần nhập cảnh

Loại Visa Mô Tả
Visa nhập cảnh một lần (Single Entry) Cho phép nhập cảnh vào New Zealand một lần duy nhất trong thời gian visa còn hiệu lực.
Visa nhập cảnh nhiều lần (Multiple Entry) Cho phép ra vào New Zealand nhiều lần trong thời gian visa còn giá trị.

Kiểm tra tỷ lệ đậu visa trong 2 phút

Hướng dẫn điền đơn xin visa New Zealand

Tạo tài khoản

  1. Truy cập vào đường link https://www.immigration.govt.nz/ > Login > Visitor Visa > Login
  2. Đương đơn tiến hành đăng ký tài khoản bằng cách click vào Create a RealMe login.
  3. Sau đó, điền tài khoản email và nhấn chọn Send Code – Gửi mã.
  4. Nhập mã vừa gửi về email đăng ký và confirm- Xác nhận.
  5. Bạn điền tên đăng nhập và tạo mật khẩu > Continue. Sau đó tiến hành thiết lập tài khoản.
  6. Điền các thông tin như sau:
    • Mobile number(Optional) – Số điện thoại (không bắt buộc)
    • Alternative contact number(Optional) – Số điện thoại khác (không bắt buộc)
  7. Security questions – Các câu hỏi bảo mật: Tiến hành thiết lập 3 câu hỏi kèm câu trả lời để đảm bảo tính bảo mật cho tài khoản của bạn.
  8. Thiết lập mã pin để bảo mật. Xác nhận số điện thoại. Chọn Send code – Gửi mã. Nhập code gửi đến số điện thoại và Confirm – Xác nhận.
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

Thiết lập tài khoản

Vào mục My visa > Apply for visa

  1. Are you applying for a temporary or resident class visa? – Bạn nộp đơn xin visa tạm trú hay thường trú? Chọn Temporary entry class visa.
  2. Are you outside New Zealand? – Bạn có ở ngoài New Zealand không? Chọn Yes và trả lời tiếp câu hỏi.
  3. What type of visa do you want to apply for? – Bạn xin loại visa gì?
    • Visitor – Du lịch
    • Student – Du học
    • Work – Làm việc
    • Group – Nhóm
    • Partner or child of a New Zealand citizen, resident or visa holder – Kết hôn hoặc nhận con nuôi
  4. Are you a citizen or permanent resident of Australia or a citizen of a visa waiver country? – Bạn có phải thường trú dân tại Úc hay được miễn thị thực không? Chọn No.
  5. Select the purpose of your visit – Chọn mục đích chuyến đi:
    • Tourism or Holiday – Du lịch hoặc kỳ nghỉ
    • Event – Sự kiện
    • Professional – Chuyên nghiệp
    • Family – Gia đình
    • Private Yacht or Plane – Du thuyền hoặc máy bay riêng
    • Other – Khác
  6. Why do you want to visit New Zealand? – Tại sao bạn muốn đến New Zealand?
    • I am coming for a holiday or vacation – Bạn đến New Zealand để nghỉ dưỡng, du lịch
    • I am a Pitcairn Islander visiting New Zealand – Cho phép bạn đến New Zealand nếu bạn là người dân đảo Pitcairn
    • To visit family or friends – Cho phép bạn đến New Zealand để thăm gia đình, bạn bè hoặc học tối đa 3 tháng
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

Khai thông tin

Chọn tiếp vào mục Start my application > Continue và bắt đầu khai thông tin.

Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

Form khai visa New Zealand bao gồm 9 phần:

  1. Identity details – Thông tin nhận dạng
  2. Purpose of visit – Mục đích chuyến thăm
  3. Character – Nhân phẩm
  4. Health – Sức khỏe
  5. Employment history – Lịch sử công việc
  6. Relationships – Các mối quan hệ
  7. Immigration assistance – Hỗ trợ nhập cảnh
  8. Supporting documents – Tài liệu hỗ trợ
  9. Review and declare – Xem xét và khai báo

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết khai thông tin cho mỗi phần:

1/ IDENTITY DETAILS – THÔNG TIN NHẬN DẠNG

  1. Do you have a mononym? – Tên của bạn chỉ có 1 từ?
  2. This is when your official name is one name. Select Yes if your entire name appears in only one field in your passport. Select No if your first name and surname appear in different fields in your passport – Tên chính thức của bạn chỉ có 1 từ.
    • Chọn có nếu đúng và nhập tên chính xác như trong hộ chiếu của bạn.
    • Chọn Không nếu tên và họ của bạn xuất hiện ở các trường khác nhau trong hộ chiếu, điền thông tin chi tiết tên, tên đệm và họ của bạn như trong hộ chiếu.
  3. Identity information – Thông tin nhận dạng
  4. Given or first name – Tên
  5. Middle names – Tên đệm
  6. Surname or family name – Họ
  7. Have you ever used any other names? – Bạn đã từng sử dụng tên nào khác chưa?
  8. This includes your birth name, your name from marriage or from adoption, your English name, or other names you are known by. – Tên này là tên khai sinh mà bạn đã đổi sau khi kết hôn hoặc bạn được nhận làm con nuôi, tên này cũng có thể là tên tiếng Anh hoặc các tên khác mà bạn được biết.
    • Nếu chọn Yes hãy điền các thông tin về tên khác bạn đã sử dụng.
  9. Given or first name – Tên
  10. Middle names – Tên đệm
  11. Surname or family name – Họ
  12. Name type – Loại tên, bạn chọn:
  13. Bird – Tên khai sinh
  14. Marriage – Tên khi kết hôn
  15. English – Tên tiếng Anh
  16. Preferred – Tên gọi khác
  17. Adoption – Tên nhận con nuôi
  18. Other – Khác
  19. New Zealand immigration history – Lịch sử nhập cảnh New Zealand
  20. What country or territory will you be in when this application is submitted? – Bạn ở quốc gia nào khi nộp đơn đăng ký này? Điền và chọn VIETNAM.
  21. Have you previously applied for a New Zealand visa? – Bạn đã từng xin visa nhập cảnh New Zealand chưa? Chọn Yes hoặc No. Nếu chọn Yes hãy điền Previous client number – Số thị thực nhập cảnh.
  22. Have you previously requested an NZeTA (New Zealand Electronic Travel Authority)? – Trước đây bạn đã yêu cầu NZeTA (Cơ quan Du lịch Điện tử New Zealand) chưa? Chọn Yes hoặc No. Nếu chọn yes hãy điền số NZeTA gần nhất.
  23. Do you hold an Australian Permanent Resident Visa? – Bạn có visa thường trú Úc không? Chọn Yes or No.
  24. Have you ever travelled to New Zealand? – Bạn từng đi du lịch New Zealand chưa? Chọn Yes or No. Nếu chọn Yes hãy nhập ngày cuối bạn rời khỏi New Zealand.
  25. Will your total time in New Zealand for all visits including this proposed visit equal 24 months or more? – Tổng thời gian bạn ở lại New Zealand cho tất cả chuyến thăm của mình bao gồm cả chuyến thăm dự kiến sắp tới có hơn 24 tháng không? Chọn Yes or No.
  26. Passport and birth details – Thông tin hộ chiếu và ngày sinh
  27. Passport number – Số hộ chiếu
  28. Nationality as shown in passport – Quốc tịch như trong hộ chiếu
  29. Country or territory of issue – Quốc gia phát hành hộ chiếu
  30. Have you ever lived or spent time in your passport issue country? – Bạn đã từng sống ở quốc gia cấp hộ chiếu cho mình chưa? Chọn yes hoặc no.
  31. Passport issue date – Ngày cấp
  32. Passport expiry date – Ngày hết hạn
  33. Gender – Giới tính
  34. Date of birth as shown in passport – Ngày sinh như trên hộ chiếu
  35. Country or territory of birth – Nơi sinh
  36. Town or city of birth – Thị trấn hoặc thành phố nơi sinh
  37. National identity details – Thông tin chi tiết của công dân
  38. Do you have a national identity number? – Bạn có số chứng minh nhân dân không? Chọn Yes hoặc No, nếu chọn yes hãy điền số căn cước và quốc gia cấp.
  39. Other citizenships – Các quyền công dân khác
  40. Do you hold any other citizenships? – Bạn có quốc tịch nào khác không? Chọn Yes or No. Nếu Yes, nhập thông tin chi tiết của tất cả các quốc gia mà bạn là công dân:
  41. Country of citizenship – Quốc tịch
  42. Do you hold a passport in this citizenship? – Bạn có hộ chiếu quốc tịch này không, nếu có điền thông tin về số hộ chiếu, quốc tịch trong hộ chiếu, quốc gia cấp, ngày cấp, ngày hết hạn.
  43. Nếu có thêm các quốc tịch khác nữa hãy click vào “add another country of citizenship” và điền các thông tin như trên.
  44. Upload photo – Tải ảnh thẻ
    • Một số lưu ý khi tải ảnh lên:
    • – Định dạng jpeg hoặc .jpg
    • – Dung lượng từ 500 KB đến 3MB và từ 900 x 1200 pixel đến 2250 x 3000 pixel
    • – Upload your photo > Choose File > Và tải ảnh lên.
  45. Contact details – Thông tin liên hệ
  46. Enter details of your current physical location – Hãy nhập chi tiết vị trí hiện tại của bạn
  47. Current country or territory – Quốc gia cư trú hiện tại
  48. Your current physical address – Địa chỉ cụ thể
  49. Is your postal address the same as your physical address? – Địa chỉ gửi thư có giống với địa chỉ cư trú của bạn không? Chọn Yes or No. Nếu không hãy nhập địa chỉ bưu điện của bạn.
  50. Email address – Địa chỉ email
  51. Applicant’s preferred contact number – Số điện thoại liên hệ
  52. Applicant’s alternative contact number (optional) – Số điện thoại thay thế của người nộp đơn
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

2/ PURPOSE OF VISIT – MỤC ĐÍCH CHUYẾN THĂM

  1. Do you have membership with one of Immigration New Zealand’s tourism partners? – Bạn có nhập cảnh New Zealand với tư cách là quốc gia được miễn thị thực New Zealand không? Chọn Yes hoặc No.
  2. Your financial support – Hỗ trợ tài chính
  3. Are you able to financially support yourself during your stay — including onward travel? – Bạn có thể tự chi trả trong thời gian lưu trú bao gồm cả chuyến đi tiếp theo không? Chọn Yes hoặc No.
    • Nếu chọn Yes: Do you have prepaid accommodation? – Bạn có đặt trước chỗ ở không? Chọn Yes hoặc No.
      • Nếu chọn Yes: Full address of accommodation – if known – Hãy điền đầy đủ địa chỉ chỗ ở nếu biết.
      • Nếu chọn No: Do you have at least NZD $1,000 available for each person, each month? – Bạn có ít nhất 1.000 đô la New Zealand cho mỗi người mỗi tháng không?
    • Nếu chọn No: Do you have a New Zealand person or New Zealand organisation sponsoring your stay? – Bạn có cá nhân hoặc tổ chức nào ở New Zealand tài trợ cho kỳ nghỉ của bạn không?. Nếu có bạn cần hoàn thành mẫu tài trợ trực tuyến.
  4. What evidence of onward travel will you provide? – Bạn có bằng chứng gì về chuyến đi tiếp theo không? Chọn:
    • I have evidence of a pre-paid booking – Bằng chứng về đặt phòng
    • I have sufficient funds to purchase travel – Đủ tiền cho chuyến du lịch
    • Other – Khác và điền thông tin chi tiết
  5. Your stay in New Zealand – Kỳ nghỉ của bạn ở New Zealand
  6. Do you require a multiple journey visa? – Bạn cần thị thực nhập cảnh nhiều lần không? Chọn Yes or No.
  7. Estimated date of arrival in New Zealand – Ngày dự kiến nhập cảnh vào New Zealand
  8. Estimated date of departure from New Zealand – Ngày dự kiến xuất cảnh khỏi New Zealand
  9. Parental permission – Thư đồng ý của phụ huynh
  10. If anyone included in this application is under 16 and planning to stay in New Zealand for more than 12 months, they must have permission to travel with just one parent. Evidence of sole custody or permission from the other parent or legal guardian must be provided. Choose which option applies to this application. – Nếu trong những người nộp đơn có người dưới 16 tuổi và dự định ở lại New Zealand hơn 12 tháng phải đi du lịch với bố hoặc mẹ. Ngoài ra phải cung cấp bằng chứng về quyền giám hộ hoặc sự cho phép của phụ huynh hay người giám hộ hợp pháp. Lựa chọn đối tượng:
    • No one under 16 – Không có ai dưới 16 tuổi
    • At least one applicant is under 16 and staying in NZ for 12 months or less – Ít nhất một người nộp đơn dưới 16 tuổi và ở New Zealand dưới 12 tháng
    • At least one applicant is under 16, staying in NZ for more than 12 months and travelling with both parents – Ít nhất một người nộp đơn dưới 16 tuổi và lưu trú ở New Zealand trên 12 tháng, đi cùng cả cha và mẹ
    • At least one applicant is under 16, staying in NZ for more than 12 months and travelling with their sole custody parent – Ít nhất một người nộp đơn dưới 16 tuổi và lưu trú ở New Zealand trên 12 tháng, đi cùng cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ duy nhất
    • At least one applicant is under 16, staying in NZ for more than 12 months and travelling with just one of their parents – Ít nhất một người nộp đơn dưới 16 tuổi, lưu trú ở New Zealand hơn 12 tháng và chỉ đi cùng cha hoặc mẹ
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

3/ CHARACTER DETAILS– NHÂN PHẨM

  • Have you ever been convicted at any time of any offence, including any driving offence? – Bạn đã bao giờ bị kết án về bất kỳ hành vi phạm tội nào trước đây, kể cả vi phạm khi điều khiển phương tiện giao thông chưa? Yes or No. Nếu có điền thông tin về Hành vi phạm tội là gì, chi tiết về hoàn cảnh phạm tội và ngày kết án
  • Are you currently under investigation, wanted for questioning, or facing charges for any offence in any country including New Zealand? – Bạn có đang bị điều tra, truy nã để thẩm vấn hoặc đang phải đối mặt với các cáo buộc về bất kỳ hành vi phạm tội nào ở tất cả các quốc gia kể cả New Zealand không? Yes or No. Nếu có hãy cung cấp thông tin chi tiết.
  • Have you ever been expelled, deported, excluded, removed from or refused entry to any country? – Bạn đã bao giờ bị trục xuất hoặc bị từ chối nhập cảnh vào bất kỳ quốc gia nào chưa? Yes or No. Nếu có hãy cung cấp thông tin chi tiết.
  • Have you ever been refused a visa or permit by any country excluding New Zealand? – Bạn đã bao giờ bị từ chối cấp thị thực hoặc giấy phép nhập cảnh bởi bất kỳ quốc gia nào khác ngoại trừ New Zealand chưa? Yes or No. Nếu có hãy cung cấp thông tin về quốc gia hoặc vùng lãnh thổ; loại thị thực hoặc giấy phép bị từ chối và ngày từ chối.
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

4/ GUIDANCE – SỨC KHỎE

All visa applicants must have an acceptable standard of health. After you submit your visa application, we will check any previous medical records that have been provided to INZ. If you need to have a medical examination, we will contact you with more information. – Mọi đương đơn xin thị thực phải đủ tiêu chuẩn về sức khỏe. Sau khi nộp đơn, Bộ di trú sẽ kiểm tra tất cả hồ sơ y tế trước đó được cung cấp. Nếu đương đơn cần khám sức khỏe, Bộ di trú sẽ liên hệ với bạn để cung cấp thêm thông tin.

Tuberculosis – Bệnh lao

  • Do you have tuberculosis? – Bạn có bị bệnh lao không? Yes or No. Nếu có hãy cung cấp thông tin chi tiết.
  • Medical care during your stay in New Zealand – Chăm sóc y tế trong thời gian ở New Zealand
  • Do you have any medical condition that requires, or may require, one or more of the following during your stay in New Zealand? – Bạn có tình trạng bệnh lý nào cần hoặc có thể yêu cầu sử dụng các dịch vụ sau đây trong thời gian ở New Zealand không?
  • Renal dialysis – Chạy thận nhân tạo. Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin chi tiết.
  • Hospital care – Bệnh viện. Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin chi tiết.
  • Residential care – Chăm sóc nội trú. Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin chi tiết.

Pregnancy – Thai kỳ

  • Are you pregnant? – Bạn có thai không? Yes or No. Nếu có nhập ngày dự sinh và trả lời câu hỏi:
  • Do you intend to give birth in New Zealand? – Bạn có dự định sinh con ở New Zealand không? Yes or No. Nếu có hãy trả lời câu hỏi:
  • How will the cost of maternity health services be paid for? – Chi phí chăm sóc sức khỏe thai sản sẽ được thanh toán như thế nào?. Bạn chọn các mục:
  • I am, or will be eligible for publicly-funded maternity health services – Tôi đang hoặc sẽ đủ điều kiện để nhận dịch vụ chăm sóc sức khỏe thai sản do chính phủ tài trợ
  • I have at least NZD $9,000 of funds available and will cover the costs myself – Tôi có sẵn 9.000 đô la New Zealand và sẽ tự chi trả các chi phí
  • My sponsor has guaranteed to cover the cost – Tôi có nhà tài trợ chi trả các chi phí. Nếu bạn chọn trường này, nhà tài trợ cần hoàn thành mẫu tài trợ trực tuyến

Length of stay – Thời gian lưu trú

  • How long do you plan to stay in New Zealand? – Bạn dự định ở lại New Zealand bao lâu?
    • 1 month or less – 1 tháng hoặc ít hơn
    • More than 1 month and up to 3 months – hơn 1 tháng và tối đa 3 tháng
    • More than 3 months and up to 6 months – hơn 3 tháng và tối đa 6 tháng
    • More than 6 months and up to 12 months – hơn 6 tháng và tối đa 12 tháng
    • More than 12 months – hơn 12 tháng
    • Medical examinations – Khám bệnh

Have you had a medical examination for your current visa application? – Bạn đã khám sức khỏe khi điền đơn xin thị thực của mình chưa? Yes or No. Nếu có hãy điền số giấy khám sức khỏe.

Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

5/ EMPLOYMENT HISTORY – LỊCH SỬ CÔNG VIỆC

Current employment – Việc làm hiện tại

Are you currently working? – Bạn có đang đi làm không? Chọn Yes, No hoặc Retired.

Nếu chọn Yes hãy điền thông tin dưới đây:

  • Provide details of your current work – Cung cấp thông tin chi tiết về công việc hiện tại của bạn
  • Start date – Ngày bắt đầu công việc
  • Role or job title – Vai trò hoặc chức danh
  • Country or territory of work – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ làm việc
  • Country or territory where organisation is based – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi công ty có trụ sở
  • Name of organisation or employer – Tên công ty hoặc tên người sử dụng lao động
  • Employer phone number – Số điện thoại công ty
  • Employer email address – Email công ty

Nếu chọn Retired – đã nghỉ việc thì điền thông tin dưới đây:

  • Provide details of your last paid work – Cung cấp chi tiết về công việc được trả lương cuối cùng của bạn
  • Start date – Ngày bắt đầu công việc
  • End date – Ngày kết thúc công việc
  • Role or job title – Vai trò hoặc chức danh
  • Country or territory of work – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ làm việc
  • Country or territory where organisation is based – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi công ty có trụ sở
  • Name of organisation or employer – Tên công ty hoặc tên người sử dụng lao động
  • Employer phone number – Số điện thoại công ty
  • Employer email address – Email công ty
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

6/ RELATIONSHIPS – CÁC MỐI QUAN HỆ

  1. Relationship status – Tình trạng mối quan hệ
  2. What is your partnership status? – Tình trạng mối quan hệ hiện tại của bạn?
    • Single – Độc thân
    • Married – Kết hôn
    • Partner – Đối tác chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không phải là vợ chồng
    • Engaged – Đính hôn
    • Separated – Ly thân
    • Divorced – Ly hôn
    • Widowed – Góa phụ
  3. New Zealand contacts – Thông tin liên lạc tại New Zealand
  4. Do you have any contacts in New Zealand? – Bạn có bất kỳ người liên hệ nào ở New Zealand không? Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin:
    • Contact’s given or first name – Tên người liên hệ
    • Contact’s middle names – Tên đệm người liên hệ
    • Contact’s surname or family name – Họ người liên hệ
    • Contact’s relationship to you – Mối quan hệ với bạn
    • Contact’s date of birth – Ngày sinh người liên hệ
    • Enter their address – Địa chỉ người liên hệ
    • Enter their contact number – Số điện thoại người liên hệ
    • Enter their email address – Email người liên hệ
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

7/ IMMIGRATION ASSISTANCE – HỖ TRỢ NHẬP CẢNH

  1. Person completing form – Người hoàn thành mẫu đơn
  2. Are you completing this form on behalf of someone else? – Bạn có đang điền đơn này cho người khác không? Yes or No. Nếu chọn Yes hãy trả lời các thông tin sau:
    • In what capacity are you completing this form? – Bạn đang hoàn thành biểu mẫu này với tư cách là gì?. Lựa chọn một trong các trường dưới đây và điền thông tin chi tiết người đang khai đơn hộ
    • Licensed immigration adviser – Cố vấn nhập cư
    • Person exempt from licensing – Người được miễn cấp phép
    • Parent or guardian of a dependent child who is under 18 years of age – Cha mẹ hoặc người giám hộ của trẻ phụ thuộc dưới 18 tuổi
    • Assisting by recording information on the form – Người hỗ trợ ghi thông tin vào biểu mẫu
  3. Have you received assistance or immigration advice relating to this application? – Bạn có nhận được sự hỗ trợ hoặc tư vấn khi điền đơn đăng ký này không? Yes or No. Nếu có, hãy lựa chọn trường phù hợp và điền thông tin chi tiết.
    • Interpretation/translation – Phiên dịch viên
    • Immigration advice (as defined in the Immigration Advisers Licensing Act 2007) – Cố vấn nhập cư
    • Other – Khác
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

 

8/ SUPPORTING DOCUMENTS – TÀI LIỆU HỖ TRỢ

Guidance – Hướng dẫn

  • Are all the documents you intend to upload in English? – Tất cả các tài liệu bạn định tải lên có phải bằng tiếng Anh không? Chọn Yes or No.
  • Identity evidence – Ảnh trang thông tin
  • Your passport or travel document – Hộ chiếu hoặc giấy thông hành, tải lên file pdf
  • Your national identification card – if available – Thẻ căn cước nếu có, tải lên file pdf
  • Are you living in a country that is not your country of citizenship? – Bạn có đang sống tại quốc gia mà bạn đang mang quốc tịch không? Yes or No. Nếu có hãy điền quốc gia bạn đang sống.

Evidence of funds – Bằng chứng về tài chính

  • Are you providing bank or financial statements as evidence that you have sufficient funds to support yourself and any additional applicants while in New Zealand? – Bạn có giấy tờ chứng minh tài chính hoặc các bằng chứng khác cho thấy bạn có đủ tiền để chi trả cho bản thân và người nộp đơn bổ sung khi ở New Zealand không? Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin chi tiết giấy tờ chứng minh tài chính đó và tải file lên. Nếu không hãy tải giấy tờ sau:
    • Evidence that you have sufficient funds to support yourself and any additional applicants while in New Zealand – Bằng chứng cho thấy bạn đủ tiền chi trả cho bản thân và người nộp đơn khác khi ở New Zealand, tải file pdf lên
    • Description – Miêu tả loại giấy tờ này
    • Value of funds reflected by these documents – Giá trị của loại giấy tờ này, lựa chọn giá trị tương ứng
    • Evidence of pre-paid accommodation for all applicants in this application – Bằng chứng về chỗ ở
    • Evidence you have paid for onward travel for all applicants in this application – Bằng chứng bạn đã trả tiền cho chuyến đi tiếp theo
    • Purpose of visit evidence – Bằng chứng về mục đích chuyến thăm
    • Evidence of your plans in New Zealand – Bằng chứng về kế hoạch của bạn khi ở New Zealand, tải lịch trình lên theo định dạng file pdf
    • Evidence of genuine intent – Bằng chứng về mục đích thực sự
    • Evidence from your employer showing that your leave from work is approved – Bằng chứng quyết định xin nghỉ phép của bạn được chấp thuận từ người sử dụng lao động
    • Evidence of your Australian visa – if applicable – Bằng chứng về thị thực Úc nếu có
    • Other evidence of genuine intent – Bằng chứng khác về mục đích ở lại New Zealand thực sự
  • Do you want to upload other evidence of your genuine intent in support of your application? – Bạn có muốn tải lên bằng chứng về mục đích thực sự của bạn khi ở New Zealand không? Điều này sẽ hỗ trợ cho đơn đăng ký của bạn. Yes or No. Nếu chọn có hãy tải lên bằng chứng.
  • Other evidence – Các loại giấy tờ chứng minh khác
  • Do you have any other evidence to support your application that you want to upload? – Bạn có giấy tờ chứng minh nào khác để hỗ trợ cho đơn đăng ký của mình không? Yes or No. Nếu có hãy tải lên tài liệu bạn muốn tải.

Declaration – Tuyên ngôn

  • Click đồng ý vào “I have checked that the documents I have uploaded accurately represent the statements made in this form”
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

9/ REVIEW AND DECLARE – XEM XÉT VÀ KHAI BÁO

Bạn xem lại các thông tin đã điền, click đồng ý tuyên ngôn và nộp đơn.

Đơn xin visa New Zealand
Đơn xin visa New Zealand

Lưu ý khi điền form xin visa New Zealand

Khi điền form xin visa New Zealand, đương đơn cần lưu ý những điểm quan trọng sau đây để không bị mắc lỗi khi hoàn thành mẫu đơn này:

  1. Khi thiết lập tài khoản và bắt đầu điền thông tin, hãy đảm bảo rằng bạn nhập đúng thông tin cá nhân và tải lên tất cả các tài liệu theo đúng quy trình.
  2. Lưu ý rằng sau khi nộp hồ sơ, bạn sẽ không thể thêm hoặc chỉnh sửa bất kỳ thông tin nào của form xin visa New Zealand.
  3. Thông tin phải được khai một cách trung thực và chính xác nhất, tránh trường hợp gian dối.
  4. Đương đơn nên thực hiện quy trình khai đơn xin visa New Zealand trên máy tính sẽ dễ dàng và thuận tiện hơn.

>>> Xem thêm: Dịch vụ làm visa New Zealand trọn gói chỉ từ 2.400.000đ

Điều kiện để xin visa New Zealand là gì?

Để xin visa New Zealand, bạn cần đáp ứng các điều kiện cơ bản sau, tùy theo loại visa bạn muốn xin (du lịch, công tác, thăm thân, du học…):

  1. Hộ chiếu hợp lệ: Bạn phải có hộ chiếu còn thời hạn ít nhất 6 tháng
  2. Mục đích rõ ràng: Bạn cần chứng minh mục đích chuyến đi rõ ràng và hợp lý: du lịch, thăm thân, công tác, học tập,… cùng với các tài liệu chứng minh phù hợp (giấy mời, lịch trình du lịch, thư mời làm việc…).
  3. Tài chính đủ chi trả: Phải chứng minh bạn có đủ khả năng tài chính để chi trả toàn bộ chi phí trong thời gian lưu trú tại New Zealand.
  4. Vé máy bay khứ hồi hoặc bằng chứng rời khỏi New Zealand: Bạn phải cung cấp vé khứ hồi hoặc bằng chứng cho thấy bạn có kế hoạch rời khỏi New Zealand sau khi visa hết hạn.
  5. Hồ sơ nhân thân rõ ràng: Lý lịch tư pháp trong sạch, không phạm tội, không vi phạm luật nhập cư.
  6. Đáp ứng yêu cầu sức khỏe: Một số trường hợp bạn cần kiểm tra sức khỏe hoặc chụp X-quang phổi nếu dự định ở lại hơn 6 tháng.
  7. Không có ý định ở lại trái phép: Bạn phải chứng minh mình sẽ rời khỏi New Zealand đúng hạn, không có ý định định cư hoặc ở lại bất hợp pháp.

Tùy vào từng loại visa, Đại sứ quán New Zealand có thể yêu cầu thêm giấy tờ chứng minh mối quan hệ, bảo hiểm y tế, hoặc các giấy tờ bổ sung khác. Việc chuẩn bị đầy đủ và chính xác sẽ giúp tăng khả năng đậu visa.

Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình chuẩn bị hồ sơ, hãy để lại thông tin tại đây, chuyên viên Tân Văn Lang sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng

Để lại số điện thoại, chuyên gia tư vấn 1:1

Gọi lại nhanh
Đội ngũ Tân Văn Lang
Đội ngũ Tân Văn Lang hơn 20 năm kinh nghiệm xin visa cho người Việt Nam

Cập nhật lệ phí xin visa New Zealand mới nhất

Từ ngày 01/10/2024, chính phủ New Zealand đã điều chỉnh mức phí đối với một số loại visa. Cụ thể như sau:

1. Mức phí do chính phủ New Zealand quy định

  • Visa thăm thân, du lịch và công tác (Visitor Visa): 376 NZD (tương đương khoảng 5.900.000 VNĐ)
  • Visa tạm trú (Temporary Visa): Miễn phí (áp dụng với một số diện gia hạn trong nước)
  • Visa giới hạn (Limited Visa): 375 NZD (~5.442.000 VNĐ)
  • Visa quá cảnh (Transit Visa): 180 NZD (~2.612.000 VNĐ)
  • Visa học thuật (Academic Visa): 211 NZD (~3.062.000 VNĐ)
  • Visa công tác (Business Visitor Visa): 211 NZD (~3.062.000 VNĐ)

Lưu ý: Lệ phí có thể được điều chỉnh theo từng thời điểm cập nhật bởi Bộ Di trú New Zealand.

2. Phí dịch vụ tại Trung tâm VFS Global

Ngoài lệ phí chính phủ, bạn cũng cần thanh toán phí xử lý hồ sơ tại VFS Global – đơn vị được ủy quyền tiếp nhận hồ sơ thị thực New Zealand tại Việt Nam:

  • Nộp hồ sơ bản giấy: 900.000 VNĐ (~40$)/hồ sơ
  • Gửi hộ chiếu đối với hồ sơ nộp online: 680.000 VNĐ (~30$)/hồ sơ

3. Hình thức thanh toán

Bạn có thể lựa chọn một trong các phương thức sau:

  • Thanh toán trực tiếp tại VFS Global: bằng tiền mặt, thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng (Visa/MasterCard).
  • Thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng nếu nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc dịch vụ chuyển phát.

Lưu ý: Trung tâm tiếp nhận hồ sơ không chịu trách nhiệm với các khoản phí ngân hàng và toàn bộ lệ phí visa sẽ không được hoàn lại. Khi chuyển khoản, bạn nên ghi rõ họ tên trong phần nội dung và đính kèm biên lai chuyển khoản trong bộ hồ sơ để tránh nhầm lẫn.

Nộp hồ sơ và lấy dấu vân tay ở đâu?

Hiện tại, VFS Global chỉ có một địa điểm duy nhất để tiếp nhận hồ sơ và lấy dấu vân tay cho visa New Zealand tại Việt Nam, đó là ở TP. Hồ Chí Minh.

Trung tâm VFS Global – TP. Hồ Chí Minh:

  • Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà Resco, 94-96 Nguyễn Du, P. Bến Nghé, Q.1, TP. HCM
  • Giờ làm việc: Thứ Hai – Thứ Sáu, từ 08:30 đến 15:00 (trừ ngày lễ)

Các hình thức nộp hồ sơ:

  1. Nộp hồ sơ giấy trực tiếp tại VFS Global (nếu không nộp online).
  2. Nộp hồ sơ trực tuyến (online), rồi gửi hộ chiếu đến VFS Global bằng cách:
    • Gửi trực tiếp tại trung tâm VFS Hồ Chí Minh.
    • Hoặc gửi qua chuyển phát nhanh.

Lưu ý: Hiện nay, tất cả hồ sơ xin visa New Zealand đều được xét duyệt bởi Cục Di trú New Zealand, nên trung tâm VFS chỉ là nơi tiếp nhận.

Những lý do khiến bạn bị từ chối visa New Zealand

Bị từ chối visa New Zealand, rớt visa New Zealand do hồ sơ không đầy đủ, thông tin không thiếu sót hoặc không đủ điều kiện tài chính là những lý do phổ biến dẫn đến vấn đề này.

Tân Văn Lang đã có một bài chia sẻ chi tiết các lý do bị từ chối và hướng dẫn cách nộp lại. Bạn có thể xem thêm tại đây

FAQ đơn xin visa New Zealand

Thời gian xét duyệt visa New Zealand là bao lâu?

Đáp: Thời gian xét duyệt visa New Zealand thông thường rơi vào khoảng 25-30 ngày (đối với visa dán) và khoảng từ 7-10 ngày (đối với visa online).

Tuy nhiên thời gian thực tế có thể lâu hơn nếu như cần bổ sung thêm giấy tờ hoặc đương đơn nộp hồ sơ vào thời gian cao điểm. Vì vậy, cần cân nhắc thời gian nộp hồ sơ xin visa New Zealand phù hợp với lịch trình chuyến đi của mình.

Visa New Zealand có thể gia hạn được không?

Đáp: Bạn không thể gia hạn visa New Zealand của mình nhưng bạn có thể nộp đơn xin thị thực tạm thời hoặc một thị thực khác trước khi thị thực hiện tại của bạn hết hạn.

Tôi có thể liên hệ với ai để được tư vấn về việc xin visa New Zealand?

Bạn có thể tham khảo dịch vụ tư vấn hỗ trợ xin visa du lịch New Zealand uy tín của Tân Văn Lang chúng tôi qua Hotline: 098.77777.02 - 028.7777.7979 hoặc đến trực tiếp tại địa chỉ 112/6 Phạm Văn Bạch, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM để được tư vấn và hỗ trợ nhé!

Tôi có cần phỏng vấn khi xin visa New Zealand không?

Thông thường, xin visa New Zealand không yêu cầu phỏng vấn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, Cục Di trú New Zealand (INZ) có thể yêu cầu phỏng vấn qua điện thoại hoặc video call nếu họ cần xác minh thêm thông tin trong hồ sơ. Bạn nên chuẩn bị kỹ lưỡng hồ sơ để hạn chế tối đa khả năng bị gọi phỏng vấn.

NZeTA là gì và có thay thế được visa New Zealand không?

NZeTA (New Zealand Electronic Travel Authority) là một dạng giấy phép nhập cảnh điện tử, bắt buộc đối với công dân của các nước được miễn visa khi đến New Zealand du lịch hoặc quá cảnh. Tuy nhiên:

  • NZeTA không thay thế được visa nếu bạn là công dân Việt Nam hoặc từ quốc gia không nằm trong danh sách miễn visa.
  • Nếu bạn không thuộc diện miễn visa, bạn vẫn cần nộp hồ sơ xin visa truyền thống (visitor visa, student visa, v.v.).

Nếu bị từ chối visa, tôi có được nộp lại hồ sơ không?

Có. Nếu hồ sơ của bạn bị từ chối, bạn hoàn toàn có thể nộp lại hồ sơ xin visa. Tuy nhiên, bạn nên:

  • Xác định rõ lý do bị từ chối để khắc phục trong lần nộp sau.
  • Bổ sung hồ sơ mạnh hơn, đặc biệt là về tài chính, công việc hoặc ràng buộc quay về Việt Nam.
  • Cân nhắc tham khảo đến dịch vụ tư vấn visa chuyên nghiệp nếu bạn gặp khó khăn khi xử lý hồ sơ lần đầu.

Hy vọng qua bài viết trên đây đã có thể giúp bạn hoàn thành mẫu đơn xin visa New Zealand chính xác nhất cũng như đã giải đáp được những thắc mắc trong quá trình xin visa New Zealand của bạn. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn về dịch vụ xin visa thì hãy liên hệ ngay với Tân Văn Lang qua hotline: 098.77777.02 - 028.7777.7979 để được hỗ trợ nhanh nhất.

5/5 - (1 vote)
Đội ngũ Tân Văn Lang - Visa Travel
Tư vấn cuối bài

Để lại thông tin để được tư vấn & báo giá miễn phí

Tân Văn Lang cam kết:

  • Tỷ lệ thành công lên đến 99%
  • Giá trọn gói, không phát sinh phí
  • Chuyên viên nhiều năm kinh nghiệm, tư vấn 1:1

Tin liên quan:

Thành Phạm

Tôi là Phạm Tiến Thành, có nhiều năm làm biên tập viên trong lĩnh vực xuất nhập cảnh. Hiện tôi là biên tập viên, kiểm duyệt nội dung của Tân Văn Lang.

Leave a Comment

Tân Văn Lang TPHCM

Văn phòng Tân Văn Lang tại TP.HCM

Tân Văn Lang Đà Nẵng

Văn phòng Tân Văn Lang tại Đà Nẵng

Tân Văn Lang Hà Nội

Văn phòng tại Tân Văn Lang Hà Nội